Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu của trường ĐHCN tính đến tháng 2/2020

Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

  • Tổng diện tích đất của Trường: 2.5 ha
  • Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy: 4.3 m2
  • Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 500

Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

STT Tên Các trang thiết bị chính
1 Phòng thực hành Máy tính 1 (201-G2) 41 máy tính
2 Phòng thực hành Máy tính 2 (202-G2) 41 máy tính
3 Phòng thực hành Máy tính 3 (208-G2) 36 máy tính
4 Phòng thực hành Máy tính 4 (207-G2) 41 máy tính
5 Phòng thực hành Máy tính 5 (305-G2) 31 máy tính
6 Phòng thực hành Máy tính 6 (307-G2) 31 máy tính
7 Phòng thực hành Máy tính 7 (313-G2) 31 máy tính
8 Phòng thực hành Máy tính 8 (405-E3) 31 máy tính
9 Phòng thực hành Máy tính 9 (404-E3) 30 máy tính
10 Phòng thực hành Mô phỏng 25 máy tính
11 Phòng thực hành Điện tử – Viễn thông 200 Bộ mạch thực hành kỹ thuật Điện tử tương tự, kỹ thuật điện tử số, kỹ thuật ghép nối máy tính.
12 Phòng thí nghiệm Trung tâm Máy tính –  Thiết bị nghiên cứu chính: Sun Fire V40z AMD Opteron 3U Rack Mounu x86 Server: 14; FIBRE CHANNEL STORAGE SERVER: 01; STORAGE AREA NETWORK SWITCH: 02; TAPE BACKUP FOR SAN SYSTEM: 01; Sun Ultra 40 2PAMD Opteron-based workstation base system: 01; NLE system: Nonlinear aditing System IBM Zpro: 01;  Nonlinear Editing Kit: Avid Liquid ChromHD XE: 01; Video switcher: SD/SH Multi-format Live Switcher Panasonic AV-HS300: 03; Workstation for 3D Processing: IBM workstation Z pro: 01; SERVER FOR SECURITY AND NETWORRK MANAGEMENT IBM xSeries 346: 01; Cisco Catalyst 6509 Firewall and Intrusion Prevention System: 01; Network Tool kit: Cable Analyzer Fluke DTX 1200: 01.

– Hướng nghiên cứu: Các dịch vụ như: Web, các dịch vụ mạng, Website môn học mã nguồn mở…; Quản lý và triển khai hệ thống Hội nghị truyền hình băng thông rộng.

13 Phòng thí nghiệm BM Khoa học Máy tính –  Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ lưu trữ thông tin IBM SYSTEMx3655.

–  Hướng nghiên cứu chính: Khoa học máy tính, Học máy thống kê và ứng dụng, Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, xử lý tiếng nói, xử lý ảnh.

14 Phòng thí nghiệm BM Khoa học và Kỹ thuật Tính toán – Thiết bị nghiên cứu chính:

– Hướng nghiên cứu chính: các phương pháp toán trong công nghệ, khoa học và kỹ thuật tính toán, khai phá dữ liệu, tin sinh học, mật mã và an toàn thông tin, các hệ thống thương mại trực tuyến, các phương pháp và hệ thống tính toán lớn.

15 Phòng thí nghiệm tương tác người – máy tính – Thiết bị nghiên cứu chính: Thiết bị trộng thực tại ảo, găng tay cảm nhận; Máy chủ Sun Fire Server V445.

– Hướng nghiên cứu chính: Tương tác người-máy, xử lý ngôn ngữ tự nhiên, xử lý ảnh, đồ hoạ máy tính và bảo mật ảnh, xử lý video, thị giác máy.

16 Phòng thí nghiệm BM Mạng và Truyền thông Máy tính – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ xử lý thông tin IBM SYSTEM x3650.

– Hướng nghiên cứu chính: mạng và truyền thông máy tính, công nghệ mạng tiên tiến, các mạng không dây đi động, các ứng dụng mạng thế hệ mới.

17 Phòng thí nghiệm An toàn thông tin – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tính toán lưới; máy điều khiển, máy tính toán, máy lưu trữ, máy lưu trữ mở rộng; máy trữ điện cho hệ thống, cáp nối chuyển mạch, bộ chuyển mạch.- Hướng nghiên cứu chính:  an toàn thông tin, an ninh mạng, giấu tin và chữ ký số, an toàn ứng dụng.
18 Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Phần mềm – Thiết bị nghiên cứu chính: SUN StorageTek 5220.

– Hướng nghiên cứu chính: các phương pháp hình thức trong phát triển phần mềm, kỹ nghệ yêu cầu, kiến trúc phần mềm, kiểm thử phần mềm, hệ thống nhúng và thời gian thực, an ninh phần mềm.

19 Phòng thí nghiệm Hệ thống nhúng – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tốc độ cao
IBM System x3850 X5 (7143-B3A).

– Hướng nghiên cứu chính: lập trình nhúng và thời gian thực, đánh giá hiệu suất mạng máy tính, thiết kế CSDL nhúng thời gian thực.

20 Phòng thí nghiệm Toshiba-UET – Thiết bị nghiên cứu chính: hệ thống máy tính, máy chủ.

– Hướng nghiên cứu chính: Bảo đảm chất lượng phần mềm (kiểm chứng, kiểm thử tự động); Phân tích chương trình cho các ứng dụng nhúng; Điều khiển và quản trị doanh nghiệp.

21 Phòng thí nghiệm BM Hệ thống Thông tin – Thiết bị nghiên cứu chính: SUN StorageTek 5220.

– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ tri thức và khai phá dữ liệu, Cơ sở dữ liệu và Hệ thông tin địa lý (GIS), Tích hợp dịch vụ và An toàn và bảo mật thông tin.

22 Phòng thí nghiệm Công nghệ Tri thức – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ Sun Fire Server V445 2*1.593GHz 2*73GB 10K HDD 8*512MB RAM (PTN CĐ).

– Hướng nghiên cứu chính: khai phá dữ liệu (data mining), học máy (machine learning), phân tích mạng xã hội (online social networks) và truyền thông xã hội trực tuyến (online social media), xử lý ngôn ngữ tự nhiên (natural language processing), các hệ thống thông minh (intelligent systems), và trí tuệ doanh nghiệp (business intelligence).

23 Phòng thí nghiệm Xử lý Ngôn ngữ Tự nhiên – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tốc độ cao IBM System x3850 X5.

– Hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu các bài toán NLP cơ ‘ Xây dựng các kho ngữ liệu tiếng Việt có chú thích, Phát triển các ứng dụng NLP như dịch máy thống kê, khai phá quan điểm và phân tích ý kiến, trích chọn thông tin, phát hiện tin rác, tóm tắt văn bản, hỏi đáp tự động, kiểm lỗi chính tả.

24 Phòng thí nghiệm Tin – Sinh học – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ xử lý thông tin IBM SYSTEM x3650.

– Hướng nghiên cứu chính:  Các phương pháp phân tích và phát triển các công cụ tin sinh học, Các phương pháp nhanh giải các bài toán phân tích mối quan hệ giữa các trình tự cho các tập dữ liệu lớn, Các bài toán phân tích hệ gen người, đặc biệt là liên quan đến phân tích hệ gene nhằm hỗ trợ chẩn đoán bệnh cho người.

25 Phòng thí nghiệm chuyên đề Trung tâm Công nghệ tích hợp liên ngành giám sát hiện trường – Thiết bị nghiên cứu chính: Trạm thu ảnh vệ tinh Suomi-NPP-MODIS; hệ thống máy chủ; camera cảm ứng nhiệt, camera đa phổ – siêu phổ, camera chuyên dụng; Toolkit for Land Cover Classification; Toolkit for Cloud Detection System; Phần mềm ArGIS; các phần mềm tính toán; màn hình lớn.

– Hướng nghiên cứu chính: tích hợp liên ngành nhằm phát triển các công cụ phục vụ giám sát và quản lý tài nguyên môi trường.

+ Viễn thám (RS)

+ Máy bay không người lái (UAV)

+ Mạng cảm biến (sensor network)

+ Hệ thống thông tin địa lý (GIS)

+ Cơ sở dữ liệu không gian, Kho dữ liệu không gian (Spatial Database, Datawarehouse)

+ Phân tích và khai phá Dữ liệu không gian cỡ lớn

+ Điện toán đám mây.

26 Phòng thí nghiệm BM Điện tử và Kỹ thuật Máy tính – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống minh hoạ băng truyền tải, Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS, Phần mềm thiết kế XILLINK.

– Hướng nghiên cứu chính: Thiết kế mạch tích hợp số cỡ lớn VLSI và mạch tích hợp tương tự CMOS trong dải siêu cao tần; Thiết kế chế tạo các thiết bị điện tử dùng cho điều khiển công nghiệp và dân dụng.

27 Phòng thí nghiệm Bộ môn Vi cơ Điện tử và Vi hệ thống – Thiết bị nghiên cứu chính: máy camera + khuếch đại phân giải cao, hệ chuẩn hóa cảm biến, bàn xoay chính xác, máy đo nhám bề mặt…

– Hướng nghiên cứu chính: thiết kế, chế tạo cảm biến và các cơ cấu chấp hành dựa trên công nghệ vi cơ điện tử (MEMS); các ứng dụng sử dụng cảm biến MEMS.

28 Phòng thí nghiệm Điều khiển tự động và Robotic – Tên thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống Robot di động tự tri robot, Tay máy dùng cho đào tạo ED-7220.

– Hướng nghiên cứu: Điều khiển điện tử cho robot di động tự quản trị.

29 Phòng thí nghiệm Tín hiệu và Hệ thống – Thiết bị nghiên cứu chính: máy tính hiệu năng cao, máy đo điện não.

– Hướng nghiên cứu: Nghiên cứu, phát triển các phương pháp và công cụ thu thập, xử lý và truyền dẫn tín hiệu đa phương tiện và tín hiệu y-sinh.

30 Phòng thí nghiệm BM Thông tin vô tuyến – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống đo lường Anten siêu cao tần Lab Volt; Máy phát dạng sóng bất kỳ Rohde & Schwarz; Máy phân tích tín hiệu Rohde & Schwarz FSQ3; Hệ phân tích mạng vector Vector Network Analyzer Anritsu, Dao động ký có nhớ thời gian thực AGILENT.

– Hướng nghiên cứu: Cấu trúc hệ thống Massive MIMO và kỹ thuật truyền tin trên sóng mm và sóng ánh sáng (Lifi)

31 Phòng thí nghiệm BM Hệ thống Viễn thông – Thiết bị nghiên cứu chính: Chuyển mạch gói X 25; Hệ Thiết bị đo ISDN, phân tích giao thức tốc độ cơ bản và sơ cấp BRI; CISCO 2650; Module định tuyến vạn năng; Máy phân tích liên mạng; Máy phân tích phổ quang MS9740A,…

– Hướng nghiên cứu: các giao thức mạng-truyền thông (quang, vô tuyến) trên công nghệ 4/5G và thế hệ sau.

32 Phòng thí nghiệm Trung tâm Nghiên cứu ĐTVT – Thiết bị nghiên cứu chính: Dùng chung với Khoa Điện tử Viễn thông.

– Hướng nghiên cứu chính: Kỹ thuật siêu cao tần; Thiết kế chế tạo các thiết bị trong lĩnh vực truyền thông siêu cao tần.

33 Phòng thí nghiệm Trọng điểm Hệ thống tích hợp thông minh (SISLAB) – Thiết bị nghiên cứu chính:

•         Máy tính HP nguyên chiếc: 20 chiếc (trang bị hệ điều hành Windows XP/RedHat)

•         Máy tính HP nguyên chiếc dx7400: 24 chiếc (trang bị hệ điều hành Windows XP/RedHat)

•         Hệ clustering SUN

•         Máy chủ IBM: 3800, 3820, 3850

•         Phần mềm thiết kế vi mạch của Mentor Graphics: ModelSim (10 licenses), Leonardo Spectrum (10 licenses), IC Design…

•         Phần mềm thiết kế mạch & PCB Altium

•         Phần mềm Place & Route của Xilinx (FPGA): ISE Foundation tool kit

•         Phần mềm thiết kế & phát triển hệ thống nhúng trên cơ sở vi xử lý ARM

•         Network Analyser upto 40GHz

•         Logic Analyser 34 channels

•         Spectrum Analyser

•         Digital Storage Oscilloscope

•         Máy phát tín hiệu (signal generator) Model 8004

•         Kit phát triển FPGA: Spartan 3E, Virtex-II, Virtex-4, Virtex-5

•         Kít phát triển ARM

•         Dao động ký số nhớ 1GHz

– Hướng nghiên cứu chính: Thiết kế và tích hợp các hệ thống trên chip, mạng trên chip; Kiến trúc phần cứng cho các ứng dụng đa phương tiện; Thiết kế công suất thấp; Phương pháp kiểm tra, kiểm chứng, thiết kế cho kiểm tra; Internet of Things (IoT).

34 Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Cơ – Điện tử – Tự động hóa – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống lập trình điều khiển băng tải, Máy phân tích nhiệt; hệ thống chế tạo mạch in điện tử đa lớp; hệ thống robot công nghiệp.

– Hướng nghiên cứu: Đo lường và điều khiển công nghiệp; Điều khiển tự động; Các hệ nhúng trên nền PLC; Vi điều khiển và Vi xử lý; Thiết kế cơ khí ; Máy công nghiệp và CNC.

35 Phòng thí nghiệm Cơ điện tử và Thủy khí Công nghiệp – Thiết bị nghiên cứu chính: máy đo thông số dòng chảy đa kênh, hệ thống máy đo công nghệ biển và môi trường; hệ thống thí nghiệm đào tạo cao cấp (dùng chung với PTN số 36).

– Hướng nghiên cứu chính, bao gồm: Hệ thống Cơ điện tử; Cảm biển công nghiệp; Lập trình PLC; Thủy khí công nghiệp; Mô phỏng dòng chảy; Các giải pháp quản lý sử dụng tổng hợp tài nguyên, thiên nhiên.

36 Phòng thí nghiệm BM Thủy khí Công nghiệp và Môi trường – Thiết bị nghiên cứu chính:  máy đo thông số dòng chảy đa kênh, hệ thống máy đo công nghệ biển và môi trường; hệ thống thí nghiệm đào tạo cao cấp (dùng chung với PTN số 35).

– Hướng nghiên cứu: Thủy động lực học và môi trường biển; Công trình biển ngoài khơi và độ tin cậy; Thiết kế và thi công công trình biển.

37 Phòng thí nghiệm Vật liệu và kết cấu tiên tiến – Thiết bị nghiên cứu chính: đang chờ đầu tư.

– Hướng nghiên cứu: Vật liệu mới composite; Vật liệu mới áp dụng trong công nghiệp đóng tàu; Cơ học vật liệu composite.

38 Phòng thí nghiệm Cơ kỹ thuật – Thiết bị chính: máy kiểm tra sức bền vật liệu; máy đo va đập tự động; máy cắt mẫu, máy phay CNC trục thẳng.

– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ Cơ điện tử và Tự động hóa; Các hệ thống điều khiển nhúng; Đo lường và điều khiển công nghiệp; Tự động hóa quá trình; Cơ học thủy khí và môi trường; Cơ học công trình Biển; Cơ học vật liệu và kết cấu.

39 Phòng thí nghiệm BM Vật liệu và Linh kiện bán dẫn Nano – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ bốc bay, phún xạ; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất điện, quang.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu bán dẫn cấu trúc nano, vật liệu vô cơ dẫn ion. Linh kiện dùng trong lưu trữ và chuyển đổi quang-điện.

40 Phòng thí nghiệm Vật liệu Linh kiện lai – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ bốc bay, phún xạ, quay phủ; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất điện, quang, điện huỳnh quang.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu polymer dẫn, tổ hợp nano hữu cơ. Linh kiện, thiết bị dùng trong lưu trữ và chuyển đổi quang/nhiệt-điện, chẩn đoán y sinh, môi trường.

41 Phòng thực hành Quang tử – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, quay phủ; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất quang.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu quang, quang tử dùng trong an toàn thực phẩm.

42 Phòng thí nghiệm BM Vật liệu và Linh kiện từ tính Nano – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, bốc bay, quay phủ; phòng sạch; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất dẫn, từ.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu từ tính cấu trúc nano, tổ hợp micro-nano, vật lý các hệ thấp chiều. Linh kiện, thiết bị dùng trong đo lường chính xác, lưu trữ và chuyển đổi cơ/nhiệt-điện, môi trường.

43 Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Nano Sinh học – Tên thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống tủ cấy vi sinh, máy ly tâm, tủ lạnh âm sâu; máy nhân gen, lò lai, hệ chụp ảnh gen; máy đo quang phổ.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu nano dùng trong y-sinh-dược.

44 Phòng thí nghiệm Công nghệ Năng lượng – Thiết bị nghiên cứu chính: chưa được đầu tư.

– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ và vật liệu ứng dụng trong năng lượng tái tạo.

45 Phòng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Micro-Nano – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, bốc bay, quay phủ; phòng sạch; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất từ, điện-từ.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu micro-nano cấu trúc spintronics và spinstrainics. Linh kiện và thiết bị dùng trong đo lường chính xác, điều khiển tự động.

Thống kê phòng học

STT Loại phòng Số lượng Ghi chú
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01 Sử dụng CSVC dùng chung của ĐHQGHN
2 Phòng học từ 100-200 chỗ 01 P.3-G3
3 Phòng học từ 50-100 chỗ 26 G2: P.101, P.103, P.107, P.301, P.303, P.304, P.308;

GĐ2: P.301, P.302, P.303, P.304, P.305, P.307, P.308, P.309, P.310, P.312, P.313;

234ĐC: P413

GĐ3: P.205, P.206, P.207, P.208, P.209, P.210, P.211

4 Phòng học dưới 50 chỗ 11 GĐ2: P.306;

E3: P.704, P. 705;

234ĐC:  P.415, P.416, P.503;

GĐ3: P.213, P.214, P.215, P.216, P.217

5 Phòng học đa phương tiện 01 P101-G2B
6 Phòng tự học 02  P204-GĐ3, P.212-GĐ3

Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1 Khối ngành V 20404