ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung về trường

1. Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)_(Mã trường QHI)

Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu phát triển và ứng dụng các lĩnh vực khoa học – công nghệ tiên tiến; tiên phong tiếp cận chuẩn mực giáo dục đại học khu vực và thế giới, đóng góp tích cực vào sự phát triển nền kinh tế và xã hội tri thức của đất nước.

Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội;

Điện thoại: 024 37 547 865; Website: www.uet.vnu.edu.vn

Email: TuyensinhDHCN@vnu.edu.vn

2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020

STT Trình độ

Ngành/chuyên ngành đào tạo

Khối ngành đào tạo Tổng cộng
Khối I Khối II Khối III Khối IV Khối V Khối VI Khối VII Liên ngành
I Tiến sĩ 90 90
Khoa học máy tính 18 18
2. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 5 5
3. Kỹ thuật phần mềm 10 10
4. Hệ thống thông tin 15 15
5. Cơ kỹ thuật 8 8
6. Kỹ thuật điện tử 17 17
7. Kỹ thuật viễn thông 6 6
8. Vật lý kỹ thuật 11 11
II Thạc sĩ 278 278
Khoa học máy tính 87 87
2. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 5 5
3. Kỹ thuật phần mềm 34 34
4. Hệ thống thông tin 72 72
5. An toàn thông tin 18 18
6. Quản lý Hệ thống thông tin 13 13
7. Cơ kỹ thuật 6 6
8. Kỹ thuật cơ điện tử 6 6
9. Kỹ thuật điện tử 24 24
10. Kỹ thuật viễn thông 8 8
11. Vật lý kỹ thuật 5 5
III Đại học
Chính quy 5464  5464
1. Công nghệ thông tin 1492 1492
2. Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 634 634
3. Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 457 457
4. Khoa học máy tính 672 672
5. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 191 191
6. Hệ thống thông tin 168 168
7. Kỹ thuật máy tính 363 363
8. Công nghệ kỹ thuật xây dựng 257 257
9. Cơ kỹ thuật 291 291
10. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 125 125
11. Vật lý kỹ thuật 223 223
12. Công nghệ hàng không vũ trụ 160 160
13. Công nghệ nông nghiệp 81 81
Kỹ thuật Robot 161       161
15.   Kỹ thuật năng lượng 189       189
IV Học cùng lúc 2 chương trình 5       5
Ngành công nghệ thông tin 5 5
V Vừa làm vừa học
Ngành …
Ngành …
VI THPT
Hệ chuyên
Hệ không chuyên/

Chất lượng cao/

Không chuyên/

Thực hành

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

            Năm 2019: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN, xét tuyển theo nhóm ngành dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, chứng chỉ quốc tế A-Level, SAT và IELTS.

           Năm 2020: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN, xét tuyển theo nhóm ngành dựa trên kết quả thi THPT năm 2020, chứng chỉ quốc tế A-Level, SAT, ACT và IELTS.

3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Khối ngành/Ngành/
Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển
Năm tuyển sinh -2019 Năm tuyển sinh -2020
Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển
Khối ngành V
Công nghệ thông tin 370 375 25,85 310 297 28,1
Vật lý kỹ thuật

(Gồm: Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật năng lượng)

120 124 21,00 120 115 25,1
Cơ kỹ thuật 80 85 23,15 80 83 26,5
Máy tính và Robot

(Gồm: Kỹ thuật máy tính và Kỹ thuật robot)

160 173 24,45 150 150 27,25
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 100 106 20,25 100 116 24
Công nghệ Hàng không vũ trụ 60 62 22,25 60 58 25,35
Công nghệ nông nghiệp 60 30 20,00 60 51 22,4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 60 61 24,65 60 66 27,55
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) 120 140 23,10 120 124 26
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) 120 133 23,10 120 135 25,7
Công nghệ thông tin (CLC)

(Gồm: Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

210 228 25,00 270 288 27

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

  • Tổng diện tích đất của Trường: 1,9 ha
  • Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy: 3,1 m2
  • Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 500

(Do đặc thù của ĐHQGHN, một số cơ sở vật chất dùng chung trong toàn ĐHQGHN như: hội trường, sân vận động, nhà thi đấu, thư viện…. Chi tiết cách tính diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo được xem tại phụ lục 4).

Thống kê phòng học, phòng làm việc

STT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1. Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 160 6926
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 01 350
1.2 Phòng học từ 100-200 chỗ 01 162
1.3 Phòng học từ 50-100 chỗ 61 3119
1.4 Phòng học dưới 50 chỗ 8 750
1.5 Phòng học đa phương tiện 01 35
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 88 2510
2. Thư viện, trung tâm học liệu 1 980
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 52 11349
Tổng 19.255

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

1. Phòng thực hành Máy tính 1 (201-G2) 41 máy tính
2. Phòng thực hành Máy tính 2 (202-G2) 41 máy tính
3. Phòng thực hành Máy tính 3 (208-G2) 36 máy tính
4. Phòng thực hành Máy tính 4 (207-G2) 41 máy tính
5. Phòng thực hành Máy tính 5 (305-G2) 31 máy tính
6. Phòng thực hành Máy tính 6 (307-G2) 31 máy tính
7. Phòng thực hành Máy tính 7 (313-G2) 31 máy tính
8. Phòng thực hành Máy tính 8 (405-E3) 31 máy tính
9. Phòng thực hành Máy tính 9 (404-E3) 30 máy tính
10. Phòng thực hành Mô phỏng 25 máy tính
11. Phòng thực hành Điện tử – Viễn thông 200 Bộ mạch thực hành kỹ thuật Điện tử tương tự, kỹ thuật điện tử số, kỹ thuật ghép nối máy tính.
12. Phòng thí nghiệm Trung tâm Máy tính – Thiết bị nghiên cứu chính: Sun Fire V40z AMD Opteron 3U Rack Mounu x86 Server: 14; FIBRE CHANNEL STORAGE SERVER: 01; STORAGE AREA NETWORK SWITCH: 02; TAPE BACKUP FOR SAN SYSTEM: 01; Sun Ultra 40 2PAMD Opteron-based workstation base system: 01; NLE system: Nonlinear aditing System IBM Zpro: 01; Nonlinear Editing Kit: Avid Liquid ChromHD XE: 01; Video switcher: SD/SH Multi-format Live Switcher Panasonic AV-HS300: 03; Workstation for 3D Processing: IBM workstation Z pro: 01; SERVER FOR SECURITY AND NETWORRK MANAGEMENT IBM xSeries 346: 01; Cisco Catalyst 6509 Firewall and Intrusion Prevention System: 01; Network Tool kit: Cable Analyzer Fluke DTX 1200: 01.

– Hướng nghiên cứu: Các dịch vụ như: Web, các dịch vụ mạng, Website môn học mã nguồn mở…; Quản lý và triển khai hệ thống Hội nghị truyền hình băng thông rộng.

13. Phòng thí nghiệm BM Khoa học Máy tính –  Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ lưu trữ thông tin IBM SYSTEMx3655.

–  Hướng nghiên cứu chính: Khoa học máy tính, Học máy thống kê và ứng dụng, Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, xử lý tiếng nói, xử lý ảnh.

14. Phòng thí nghiệm BM Khoa học và Kỹ thuật Tính toán – Thiết bị nghiên cứu chính: hệ thống máy tính, máy chủ.

– Hướng nghiên cứu chính: các phương pháp toán trong công nghệ, khoa học và kỹ thuật tính toán, khai phá dữ liệu, tin sinh học, mật mã và an toàn thông tin, các hệ thống thương mại trực tuyến, các phương pháp và hệ thống tính toán lớn.

15. Phòng thí nghiệm tương tác người – máy tính – Thiết bị nghiên cứu chính: Thiết bị trộn thực tại ảo, găng tay cảm nhận; Máy chủ Sun Fire Server V445.

– Hướng nghiên cứu chính: Tương tác người-máy, xử lý ngôn ngữ tự nhiên, xử lý ảnh, đồ hoạ máy tính và bảo mật ảnh, xử lý video, thị giác máy.

16. Phòng thí nghiệm BM Mạng và Truyền thông Máy tính – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ xử lý thông tin IBM SYSTEM x3650.

– Hướng nghiên cứu chính: mạng và truyền thông máy tính, công nghệ mạng tiên tiến, các mạng không dây đi động, các ứng dụng mạng thế hệ mới.

17. Phòng thí nghiệm An toàn thông tin – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tính toán lưới; máy điều khiển, máy tính toán, máy lưu trữ, máy lưu trữ mở rộng; máy trữ điện cho hệ thống, cáp nối chuyển mạch, bộ chuyển mạch.- Hướng nghiên cứu chính: an toàn thông tin, an ninh mạng, giấu tin và chữ ký số, an toàn ứng dụng.
18. Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Phần mềm – Thiết bị nghiên cứu chính: SUN StorageTek 5220.

– Hướng nghiên cứu chính: các phương pháp hình thức trong phát triển phần mềm, kỹ nghệ yêu cầu, kiến trúc phần mềm, kiểm thử phần mềm, hệ thống nhúng và thời gian thực, an ninh phần mềm.

19. Phòng thí nghiệm Hệ thống nhúng – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tốc độ cao
IBM System x3850 X5 (7143-B3A).- Hướng nghiên cứu chính: lập trình nhúng và thời gian thực, đánh giá hiệu suất mạng máy tính, thiết kế CSDL nhúng thời gian thực.
20. Phòng thí nghiệm Toshiba-UET – Thiết bị nghiên cứu chính: hệ thống máy tính, máy chủ.

– Hướng nghiên cứu chính: Bảo đảm chất lượng phần mềm (kiểm chứng, kiểm thử tự động); Phân tích chương trình cho các ứng dụng nhúng; Điều khiển và quản trị doanh nghiệp.

21. Phòng thí nghiệm BM Hệ thống Thông tin – Thiết bị nghiên cứu chính: SUN StorageTek 5220.

– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ tri thức và khai phá dữ liệu, Cơ sở dữ liệu và Hệ thông tin địa lý (GIS), Tích hợp dịch vụ và An toàn và bảo mật thông tin.

22. Phòng thí nghiệm Công nghệ Tri thức – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ Sun Fire Server V445 2*1.593GHz 2*73GB 10K HDD 8*512MB RAM (PTN CĐ).

– Hướng nghiên cứu chính: khai phá dữ liệu (data mining), học máy (machine learning), phân tích mạng xã hội (online social networks) và truyền thông xã hội trực tuyến (online social media), xử lý ngôn ngữ tự nhiên (natural language processing), các hệ thống thông minh (intelligent systems), và trí tuệ doanh nghiệp (business intelligence).

23. Phòng thí nghiệm Xử lý Ngôn ngữ Tự nhiên – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tốc độ cao IBM System x3850 X5.

– Hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu các bài toán NLP, Xây dựng các kho ngữ liệu tiếng Việt có chú thích, Phát triển các ứng dụng NLP như dịch máy thống kê, khai phá quan điểm và phân tích ý kiến, trích chọn thông tin, phát hiện tin rác, tóm tắt văn bản, hỏi đáp tự động, kiểm lỗi chính tả.

24. Phòng thí nghiệm Tin – Sinh học – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ xử lý thông tin IBM SYSTEM x3650.

– Hướng nghiên cứu chính: Các phương pháp phân tích và phát triển các công cụ tin sinh học, Các phương pháp nhanh giải các bài toán phân tích mối quan hệ giữa các trình tự cho các tập dữ liệu lớn, Các bài toán phân tích hệ gen người, đặc biệt là liên quan đến phân tích hệ gene nhằm hỗ trợ chẩn đoán bệnh cho người.

25. Phòng thí nghiệm chuyên đề Trung tâm Công nghệ tích hợp liên ngành giám sát hiện trường – Thiết bị nghiên cứu chính: Trạm thu ảnh vệ tinh Suomi-NPP-MODIS; hệ thống máy chủ; camera cảm ứng nhiệt, camera đa phổ – siêu phổ, camera chuyên dụng; Toolkit for Land Cover Classification; Toolkit for Cloud Detection System; Phần mềm ArGIS; các phần mềm tính toán; màn hình lớn.

– Hướng nghiên cứu chính: tích hợp liên ngành nhằm phát triển các công cụ phục vụ giám sát và quản lý tài nguyên môi trường.

+ Viễn thám (RS)

+ Máy bay không người lái (UAV)

+ Mạng cảm biến (sensor network)

+ Hệ thống thông tin địa lý (GIS)

+ Cơ sở dữ liệu không gian, Kho dữ liệu không gian (Spatial Database, Datawarehouse)

+ Phân tích và khai phá Dữ liệu không gian cỡ lớn

+ Điện toán đám mây.

26. Phòng thí nghiệm BM Điện tử và Kỹ thuật Máy tính – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống minh hoạ băng truyền tải, Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS, Phần mềm thiết kế XILLINK.

– Hướng nghiên cứu chính: Thiết kế mạch tích hợp số cỡ lớn VLSI và mạch tích hợp tương tự CMOS trong dải siêu cao tần; Thiết kế chế tạo các thiết bị điện tử dùng cho điều khiển công nghiệp và dân dụng.

27. Phòng thí nghiệm Bộ môn Vi cơ Điện tử và Vi hệ thống – Thiết bị nghiên cứu chính: máy camera + khuếch đại phân giải cao, hệ chuẩn hóa cảm biến, bàn xoay chính xác, máy đo nhám bề mặt…

– Hướng nghiên cứu chính: thiết kế, chế tạo cảm biến và các cơ cấu chấp hành dựa trên công nghệ vi cơ điện tử (MEMS); các ứng dụng sử dụng cảm biến MEMS.

28. Phòng thí nghiệm Điều khiển tự động và Robotic – Tên thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống Robot di động tự trị robot, Tay máy dùng cho đào tạo ED-7220.

– Hướng nghiên cứu: Điều khiển điện tử cho robot di động tự quản trị.

29. Phòng thí nghiệm Tín hiệu và Hệ thống – Thiết bị nghiên cứu chính: máy tính hiệu năng cao, máy đo điện não.

– Hướng nghiên cứu: Nghiên cứu, phát triển các phương pháp và công cụ thu thập, xử lý và truyền dẫn tín hiệu đa phương tiện và tín hiệu y-sinh.

30. Phòng thí nghiệm BM Thông tin vô tuyến – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống đo lường Anten siêu cao tần Lab Volt; Máy phát dạng sóng bất kỳ Rohde & Schwarz; Máy phân tích tín hiệu Rohde & Schwarz FSQ3; Hệ phân tích mạng vector Vector Network Analyzer Anritsu, Dao động ký có nhớ thời gian thực AGILENT.

– Hướng nghiên cứu: Cấu trúc hệ thống Massive MIMO và kỹ thuật truyền tin trên sóng mm và sóng ánh sáng (Lifi)

31. Phòng thí nghiệm BM Hệ thống Viễn thông – Thiết bị nghiên cứu chính: Chuyển mạch gói X 25; Hệ Thiết bị đo ISDN, phân tích giao thức tốc độ cơ bản và sơ cấp BRI; CISCO 2650; Module định tuyến vạn năng; Máy phân tích liên mạng; Máy phân tích phổ quang MS9740A,…

– Hướng nghiên cứu: các giao thức mạng-truyền thông (quang, vô tuyến) trên công nghệ 4/5G và thế hệ sau.

32. Phòng thí nghiệm Trung tâm Nghiên cứu ĐTVT – Thiết bị nghiên cứu chính: Dùng chung với Khoa Điện tử Viễn thông.

– Hướng nghiên cứu chính: Kỹ thuật siêu cao tần; Thiết kế chế tạo các thiết bị trong lĩnh vực truyền thông siêu cao tần.

33. Phòng thí nghiệm Trọng điểm Hệ thống tích hợp thông minh (SISLAB) – Thiết bị nghiên cứu chính:

•         Máy tính HP nguyên chiếc: 20 chiếc (trang bị hệ điều hành Windows XP/RedHat)

•         Máy tính HP nguyên chiếc dx7400: 24 chiếc (trang bị hệ điều hành Windows XP/RedHat)

•         Hệ clustering SUN

•         Máy chủ IBM: 3800, 3820, 3850

•         Phần mềm thiết kế vi mạch của Mentor Graphics: ModelSim (10 licenses), Leonardo Spectrum (10 licenses), IC Design…

•         Phần mềm thiết kế mạch & PCB Altium

•         Phần mềm Place & Route của Xilinx (FPGA): ISE Foundation tool kit

•         Phần mềm thiết kế & phát triển hệ thống nhúng trên cơ sở vi xử lý ARM

•         Network Analyser upto 40GHz

•         Logic Analyser 34 channels

•         Spectrum Analyser

•         Digital Storage Oscilloscope

•         Máy phát tín hiệu (signal generator) Model 8004

•         Kit phát triển FPGA: Spartan 3E, Virtex-II, Virtex-4, Virtex-5

•         Kít phát triển ARM

•         Dao động ký số nhớ 1GHz

– Hướng nghiên cứu chính: Thiết kế và tích hợp các hệ thống trên chip, mạng trên chip; Kiến trúc phần cứng cho các ứng dụng đa phương tiện; Thiết kế công suất thấp; Phương pháp kiểm tra, kiểm chứng, thiết kế cho kiểm tra; Internet of Things (IoT).

34. Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Cơ – Điện tử – Tự động hóa – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống lập trình điều khiển băng tải, Máy phân tích nhiệt; hệ thống chế tạo mạch in điện tử đa lớp; hệ thống robot công nghiệp.

– Hướng nghiên cứu: Đo lường và điều khiển công nghiệp; Điều khiển tự động; Các hệ nhúng trên nền PLC; Vi điều khiển và Vi xử lý; Thiết kế cơ khí; Máy công nghiệp và CNC.

35. Phòng thí nghiệm Cơ điện tử và Thủy khí Công nghiệp – Thiết bị nghiên cứu chính: máy đo thông số dòng chảy đa kênh, hệ thống máy đo công nghệ biển và môi trường; hệ thống thí nghiệm đào tạo cao cấp (dùng chung với PTN số 36).

– Hướng nghiên cứu chính, bao gồm: Hệ thống Cơ điện tử; Cảm biển công nghiệp; Lập trình PLC; Thủy khí công nghiệp; Mô phỏng dòng chảy; Các giải pháp quản lý sử dụng tổng hợp tài nguyên, thiên nhiên.

36. Phòng thí nghiệm BM Thủy khí Công nghiệp và Môi trường – Thiết bị nghiên cứu chính: máy đo thông số dòng chảy đa kênh, hệ thống máy đo công nghệ biển và môi trường; hệ thống thí nghiệm đào tạo cao cấp (dùng chung với PTN số 35).

– Hướng nghiên cứu: Thủy động lực học và môi trường biển; Công trình biển ngoài khơi và độ tin cậy; Thiết kế và thi công công trình biển.

37. Phòng thí nghiệm Vật liệu và kết cấu tiên tiến – Thiết bị nghiên cứu chính: Thiết bị thử nghiệm sức bền mỏi vạn năng servo thuỷ lực theo Trục – Xoắn, Máy nén bê tông 2000 K, Máy phân tích Nhiệt Cơ Động Học DMA, Máy siêu âm bê tông, Máy định vị cốt thép trong bê tông, Máy kiểm tra mối hàn và khuyết tật kim loại.

– Hướng nghiên cứu: Vật liệu mới composite; Vật liệu mới áp dụng trong công nghiệp đóng tàu; Cơ học vật liệu composite.

38. Phòng thí nghiệm Cơ kỹ thuật – Thiết bị chính: máy kiểm tra sức bền vật liệu; máy đo va đập tự động; máy cắt mẫu, máy phay CNC trục thẳng.

– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ Cơ điện tử và Tự động hóa; Các hệ thống điều khiển nhúng; Đo lường và điều khiển công nghiệp; Tự động hóa quá trình; Cơ học thủy khí và môi trường; Cơ học công trình Biển; Cơ học vật liệu và kết cấu.

39. Phòng thí nghiệm BM Vật liệu và Linh kiện bán dẫn Nano – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ bốc bay, phún xạ; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất điện, quang.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu bán dẫn cấu trúc nano, vật liệu vô cơ dẫn ion. Linh kiện dùng trong lưu trữ và chuyển đổi quang-điện.

40. Phòng thí nghiệm Vật liệu Linh kiện lai – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ bốc bay, phún xạ, quay phủ; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất điện, quang, điện huỳnh quang.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu polymer dẫn, tổ hợp nano hữu cơ. Linh kiện, thiết bị dùng trong lưu trữ và chuyển đổi quang/nhiệt-điện, chẩn đoán y sinh, môi trường.

41. Phòng thực hành Quang tử – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, quay phủ; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất quang.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu quang, quang tử dùng trong an toàn thực phẩm.

42. Phòng thí nghiệm BM Vật liệu và Linh kiện từ tính Nano – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, bốc bay, quay phủ; phòng sạch; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất dẫn, từ.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu từ tính cấu trúc nano, tổ hợp micro-nano, vật lý các hệ thấp chiều. Linh kiện, thiết bị dùng trong đo lường chính xác, lưu trữ và chuyển đổi cơ/nhiệt-điện, môi trường.

43. Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Nano Sinh học – Tên thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống tủ cấy vi sinh, máy ly tâm, tủ lạnh âm sâu; máy nhân gen, lò lai, hệ chụp ảnh gen; máy đo quang phổ.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu nano dùng trong y-sinh-dược.

44. Phòng thí nghiệm Công nghệ Năng lượng – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống thu và biến đổi năng lượng mặt trời, năng lượng gió; Hệ thống thu và biến đổi năng lượng từ pin nhiên liệu, bioethanol, khí sinh học, sinh khối và nước; Hệ thống động cơ nhiệt (Hệ chuyển đổi năng lượng trong động cơ nhiệt).

– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ và vật liệu ứng dụng trong năng lượng tái tạo.

45. Phòng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Micro-Nano – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, bốc bay, quay phủ; phòng sạch; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất từ, điện-từ.

– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu micro-nano cấu trúc spintronics và spinstrainics. Linh kiện và thiết bị dùng trong đo lường chính xác, điều khiển tự động.

46. Phòng thí nghiệm công nghệ sinh học nông nghiệp – Thiết bị nghiên cứu chính: Tủ nảy mầm, tủ sinh trưởng; Kính hiển vi soi nổi có vị trí gắn camera; Kính hiển vi quang học; Kính hiển vi soi thẳng truyền hình; Hệ thống giàn thủy canh NTF 5 tầng có chiếu sáng và không chiếu sáng; Các thiết bị đo; Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến đo bằng cuvet và đo màng có kết nối máy tính; Máy nhân gen PCR; Máy phá tế bào bằng siêu âm

– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ sinh học phân tử; Công nghệ vi sinh nông nghiệp; Công nghệ lên men và phát triển sinh phẩm,…

47. Phòng thí nghiệm nông nghiệp số – Thiết bị nghiên cứu chính: Thiết bị quét laser outdoor, indoor; Camera siêu phổ; Các loại cảm biến; Bộ đọc và truyền dữ liệu cảm biến môi trường; Board gắn cảm biến nông nghiệp; Cảm biến bức xạ mặt trời PAR Phụ kiện lắp đặt…

– Hướng nghiên cứu chính: Phát triển ứng dụng Internet of Things; Phát triển Dự án Công nghệ nông nghiệp….

48. Nhà màng nhà lưới thuộc trại thực nghiệm công nghệ nông nghiệp tại Hòa Lạc – Thiết bị nghiên cứu chính: Bộ đọc và truyền dữ liệu cảm biến nông nghiệp kết nối Wifi, Phụ kiện lắp đặt; Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm và áp suất không khí, bức xạ mặt trời và phụ kiện lắp đặt, lượng nước và nhiệt độ trong đất; Bộ đọc và truyền dữ liệu cảm biến môi trường; Các bộ cảm biến các chất; Bộ điều khiển tưới; Hệ thống giàn thủy canh màng mỏng dinh dưỡng nằm ngang ….

– Hướng nghiên cứu chính: Thiết kế, quản lý và vận hành các hệ thống thiết bị nông nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp,…

49. Xưởng thực hành Cơ khí – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy Phay CNC trục thẳng GENG-SHUEN; Máy tiện CNC bàn nghiêng (hệ điều khiển FANUC); Máy tiện thường chính xác cao, động cơ Servo cho 3 trục (X, Z, Z1),…

– Hướng nghiên cứu chính: Thực tập kỹ thuật định hướng Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Máy CNC và CAD/CAM

50. Phòng thí nghiệm Bộ môn Cơ điện tử và Tự động hóa – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống điều khiển công nghiệp; Hệ thống chế tạo mạch in điện tử đa lớp có mạ xuyên lỗ Bungard, …

– Hướng nghiên cứu chính: Đo lường nâng cao; Hệ thống điều khiển nhúng; Thực tập kỹ thuật định hướng Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa.

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành Số lượng
1 Khối ngành V 20459

 

 

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu

TT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Số CMTND/ CCCD/
hộ chiếu
Quốc tịch Giới tính Năm tuyển dụng/ ký HĐ Thời hạn hợp đồng Chức danh khoa học Trình độ Chuyên môn được đào tạo Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
Tên ngành Tên ngành Tên ngành
1.          Bùi Đình Trí 04/11/1960 011436280 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ học chất lỏng 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
2.          Bùi Đình Tú 30/11/1980 013476971 Việt Nam Nam 2010 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Vật liệu và Linh kiện Nano 7520406 Kỹ thuật năng lượng 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
3.          Bùi Duy Hiếu 10/01/1988 151669844 Việt Nam Nam 2010 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7520101 Cơ kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật
4.          Bùi Hồng Sơn 06/11/1974 001074000241 Việt Nam Nam 2013 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Cơ khí nông nghiệp 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
5.          Bùi Ngọc Thăng 07/09/1981 013544479 Việt Nam Nam 2010 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
6.          Bùi Quang Cường 22/12/1996 187579134 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ Phần mềm 7480201 Công nghệ thông tin
7.          Bùi Quang Hưng 04/08/1979 012039067 Việt Nam Nam 2002 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ 8480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 9480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
8.          Bùi Thanh Tùng 10/06/1981 011962575 Việt Nam Nam 2004 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7520217 Kỹ thuật Robot 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử
9.          Bùi Thu Hằng 16/06/1987 012457600 Việt Nam Nữ 2010 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7480106 Kỹ thuật máy tính
10.       Bùi Trung Ninh 30/06/1981 013236842 Việt Nam Nam 2004 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
11.       Cấn Duy Cát 14/09/1995 001095005190 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Đại học Khoa học Máy tính 7480101 Khoa học máy tính
12.       Chử Đức Trình 27/11/1976 012207516 Việt Nam Nam 1999 Không xác định thời hạn Giáo sư Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7519002 Công nghệ nông nghiệp 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử
13.       Chu Thị Phương Dung 30/07/1982 013239946 Việt Nam Nữ 2006 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
14.       Đặng Anh Việt 01/10/1980 012017743 Việt Nam Nam 2004 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
15.       Đặng Cao Cường 23/03/1982 031145960 Việt Nam Nam 2018 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 8480205 Quản lý Hệ thống thông tin
16.       Đặng Đức Hạnh 12/02/1980 040080000295 Việt Nam Nam 2010 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 8480103 Kỹ thuật phần mềm 9480103 Kỹ thuật phần mềm
17.       Đặng Minh Công 19/03/1993 013056756 Việt Nam Nam 2015 Có xác định thời hạn Đại học Mạng và Truyền thông máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
18.       Đặng Nam Khánh 09/04/1989 112340257 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7480106 Kỹ thuật máy tính
19.       Đặng Thanh Hải 23/03/1982 182456484 Việt Nam Nam 2013 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Tin sinh học 7480201 Công nghệ thông tin 8480205 Quản lý Hệ thống thông tin 9480104 Hệ thống thông tin
20.       Đặng Thế Ba 03/02/1965 011294780 Việt Nam Nam 1992 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Toán 7520101 Cơ kỹ thuật 8520114 Kỹ thuật cơ điện tử 9520101 Cơ kỹ thuật
21.       Đặng Văn Đô 21/02/1995 184198570 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Đại học Mạng và Truyền thông máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
22.       Đào Minh Thư 21/10/1979 012030630 Việt Nam Nữ 2003 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
23.       Đào Như Mai 04/10/1955 010654103 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ học vật thể rắn 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
24.       Đinh Bảo Minh 13/08/1998 017464655 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ kỹ thuật điện tử 7520217 Kỹ thuật Robot
25.       Đinh Thị Thái Mai 07/07/1983 046183000014 Việt Nam Nữ 2006 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử Viễn thông 7520217 Kỹ thuật Robot 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
26.       Đinh Trần Hiệp 20/01/1985 012454128 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Cơ học kỹ thuật 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
27.       Đinh Triều Dương 31/05/1977 135116539 Việt Nam Nam 2000 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7480106 Kỹ thuật máy tính 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử
28.       Đinh Văn Mạnh 11/09/1962 011869206 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ học chất lỏng 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
29.       Đỗ Đức Đông 28/09/1981 111539786 Việt Nam Nam 2016 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 8480205 Quản lý Hệ thống thông tin 9480104 Hệ thống thông tin
30.       Đỗ Hải Sơn 28/08/1998 001098005377 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ kỹ thuật điện tử 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
31.       Đỗ Hoàng Kiên 07/09/1976 012369540 Việt Nam Nam 2001 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7520406 Kỹ thuật năng lượng
32.       Đỗ Huy Điệp 21/12/1983 012103375 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Cơ học 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
33.       Đỗ Thị Hương Giang 16/10/1979 1179002010 Việt Nam Nữ 2006 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Khoa học Vật liệu 7520401 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
34.       Đỗ Thị Như Ngọc 01/01/1991 091573908 Việt Nam Nữ 2019 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ
35.       Đỗ Thị Thu Hà 24/07/1996 017469375 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Kỹ thuật hạ tầng 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
36.       Đỗ Trần Thắng 01/02/1977 011844490 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Cơ điện tử 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
37.       Đoàn Thị Hoài Thu 04/06/1998 036198004125 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
38.       Đồng Việt Hoàng 13/05/1998 34098000860 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
39.       Dư Phương Hạnh 29/05/1979 011978302 Việt Nam Nữ 2003 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
40.       Dương Lê Minh 12/01/1982 012279330 Việt Nam Nam 2007 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 8480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 9480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
41.       Dương Ngọc Hải 01/08/1956 011480794 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Giáo sư Tiến sĩ Cơ học kỹ thuật&TĐH 7520101 Cơ kỹ thuật 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
42.       Dương Tuấn Mạnh 24/10/1988 162726123 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Toán học và Cơ học 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 8520101 Cơ kỹ thuật
43.       Dương Việt Dũng 21/04/1985 121480626 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Hàng không Vũ trụ 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ
44.       Hà Đức Văn 22/02/1995 142770387 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ
45.       Hà Minh Cường 11/09/1981 012321130 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Hàng không Vũ trụ 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ
46.       Hà Ngọc Hiến 14/08/1959 011466832 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ học chất lỏng 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
47.       Hà Quang Thụy 17/08/1952 010212207 Việt Nam Nam 1972 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Toán 7480104 Hệ thống thông tin 8480104 Hệ thống thông tin 9480104 Hệ thống thông tin
48.       Hà Thị Quyến 05/04/1975 024175000225 Việt Nam Nữ 1997 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Sinh- Kỹ thuật nông nghiệp 7519002 Công nghệ nông nghiệp 8420201 Công nghệ sinh học
49.       Hồ Anh Tâm 01/06/1987 194337433 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Vật lý 7520401 Vật lý kỹ thuật
50.       Hồ Đắc Phương 18/10/1977 011871987 Việt Nam Nam 1999 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
51.       Hồ Thị Anh 02/03/1986 131388317 Việt Nam Nữ 2018 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Vật lý kỹ thuật 7520406 Kỹ thuật năng lượng
52.       Hoàng Bảo Anh 04/08/1995 013175204 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật điện tử 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
53.       Hoàng Đăng Kiên 15/08/1997 122263589 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
54.       Hoàng Gia Hưng 01/08/1978 001078008491 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử Viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử
55.       Hoàng Nam Nhật 29/11/1962 012546348 Việt Nam Nam 2000 Không xác định thời hạn Giáo sư Tiến sĩ Khoa học vật liệu 7520401 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
56.       Hoàng Thị Điệp 14/06/1984 013083422 Việt Nam Nữ 2006 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
57.       Hoàng Thị Ngọc Trang 18/07/1980 111531239 Việt Nam Nữ 2004 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính
58.       Hoàng Văn Mạnh 08/09/1987 145201094 Việt Nam Nam 2010 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Cơ học kỹ thuật 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
59.       Hoàng Văn Xiêm 20/11/1986 121563049 Việt Nam Nam 2016 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Kỹ thuật điện và máy tính 7520217 Kỹ thuật Robot 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
60.       Hoàng Xuân Huấn 02/09/1954 011124044 Việt Nam Nam 1972 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Toán 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
61.       Hoàng Xuân Phương 31/05/1995 017439130 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ
62.       Hoàng Xuân Tùng 07/03/1977 011887718 Việt Nam Nam 2011 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 8480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 9480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
63.       Khương Tuấn Dũng 31/10/1996 163399786 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
64.       Kiều Hải Đăng 10/09/1995 017123928 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Thạc sĩ PTN Tương tác Người-Máy 7480101 Khoa học máy tính
65.       Kiều Thanh Bình 08/06/1988 142289701 Việt Nam Nam 2014 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7519002 Công nghệ nông nghiệp
66.       Lã Đức Việt 04/06/1980 012015908 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Dao động 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
67.       Lâm Sinh Công 18/05/1988 162948577 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7520217 Kỹ thuật Robot 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
68.       Lê Công Thương 15/07/1997 034097001400 Việt Nam Nam 2021 Có xác định thời hạn Đại học Khoa học Máy tính 7480101 Khoa học máy tính
69.       Lê Đình Anh 24/07/1989 135268779 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Hàng không Vũ trụ 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ
70.       Lê Đình Thanh 10/03/1982 172256052 Việt Nam Nam 2010 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 8480202 An toàn thông tin 9480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
71.       Lê Đức Trọng 08/09/1989 112306866 Việt Nam Nam 2015 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
72.       Lê Hoàng Quỳnh 05/02/1987 001187008817 Việt Nam Nữ 2015 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
73.       Lê Hồng Hải 18/04/1981 015081000110 Việt Nam Nam 2006 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin 8480104 Hệ thống thông tin
74.       Lê Huy Hàm 05/08/1957 0011799440 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Giáo sư Tiến sĩ Khoa Công nghệ nông nghiệp 7519002 Công nghệ nông nghiệp
75.       Lê Khánh Trình 20/08/1992 174034463 Việt Nam Nam 2015 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ Thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
76.       Lê Minh Đức 30/04/1992 101056781 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
77.       Lê Minh Khôi 19/09/1982 012216778 Việt Nam Nam 2004 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính
78.       Lê Nguyên Khôi 20/11/1982 012105959 Việt Nam Nam 2011 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Khoa học Máy tính 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
79.       Lê Phạm Văn Linh 21/12/1998 033098002861 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính
80.       Lê Phê Đô 15/07/1958 012580904 Việt Nam Nam 2003 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Toán/Xác suất 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 8480205 Quản lý Hệ thống thông tin 9480104 Hệ thống thông tin
81.       Lê Quang Hiếu 18/04/1974 011674922 Việt Nam Nam 1999 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
82.       Lê Quốc Anh 11/08/1998 145810005 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ kỹ thuật điện tử 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
83.       Lê Sỹ Vinh 29/05/1980 001080006066 Việt Nam Nam 2008 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Tin học 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
84.       Lê Thanh Hà 10/05/1980 012692592 Việt Nam Nam 2010 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
85.       Lê Thị Hiên 14/11/1982 031124720 Việt Nam Nữ 2010 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Hóa học 7519002 Công nghệ nông nghiệp 8420201 Công nghệ sinh học
86.       Lê Thị Hợi 11/07/1983 162473892 Việt Nam Nữ 2018 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin 8480202 An toàn thông tin 9480104 Hệ thống thông tin
87.       Lê Trung Thành 10/11/1980 163323409 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Đại học Điện tử viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
88.       Lê Văn Tuân 25/10/1983 038083002826 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Xây dựng 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
89.       Lê Việt Cường 20/08/1985 012297547 Việt Nam Nam 2009 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Vật lý kỹ thuật 7520401 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật
90.       Lê Vũ Hà 05/04/1971 011539518 Việt Nam Nam 2004 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Tin học 7520217 Kỹ thuật Robot 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
91.       Lương Việt Nguyên 01/06/1976 013188815 Việt Nam Nam 2000 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
92.       Lưu Mạnh Hà 04/06/1985 142263697 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử
93.       Lưu Quang Thắng 27/11/1995 122191992 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
94.       Ma Thị Châu 08/05/1981 013461754 Việt Nam Nữ 2006 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Tin học 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
95.       Mai Thanh Minh 04/12/1997 038097004416 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
96.       Mai Thị Ngọc Ánh 02/11/1995 017167322 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Vật lý 7519002 Công nghệ nông nghiệp
97.       Ngô Anh Tuấn 02/05/1997 125728008 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Cơ học kỹ thuật 7520101 Cơ kỹ thuật
98.       Ngô Đình Đạt 04/05/1995 145722276 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Kỹ thuật hạ tầng 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
99.       Ngô Kiên Tuấn 10/01/1998 125833614 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
100.    Ngô Lê Minh 14/11/1972 012005013 Việt Nam Nữ 1999 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Khoa học Máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
101.    Ngô Minh Hoàng 02/07/1998 174693590 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
102.    Ngô Thị Duyên 01/02/1983 036183007349 Việt Nam Nữ 2018 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính
103.    Ngô Xuân Trường 24/12/1996 013467302 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
104.    Nguyễn Cao Sơn 31/05/1985 012303607 Việt Nam Nam 2010 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Cơ học kỹ thuật 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
105.    Nguyễn Đại Thọ 23/09/1973 011671871 Việt Nam Nam 2004 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Tin học 7480104 Hệ thống thông tin 8480202 An toàn thông tin 9480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
106.    Nguyễn Đăng Bảo Long 15/03/1998 013511054 Việt Nam Nam 2021 Có xác định thời hạn Đại học Mạng và Truyền thông máy tính 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
107.    Nguyễn Đăng Cơ 01/05/1995 152102087 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Vật lý 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
108.    Nguyễn Đình Đức 11/10/1963 012589734 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Giáo sư Tiến sĩ khoa học Cơ học vật liệu 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
109.    Nguyễn Đình Khoa 15/11/1998 013501483 Việt Nam Nam 2021 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ Xây dựng – Giao thông 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
110.    Nguyễn Đình Lãm 01/02/1977 164045032 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Vật liệu và Linh kiện từ tính nano 7520406 Kỹ thuật năng lượng 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
111.    Nguyễn Đình Tuân 09/08/1997 034097005694 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
112.    Nguyễn Đình Việt 26/07/1955 010242462 Việt Nam Nam 1977 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý/VL vô tuyến 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 8480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 9480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
113.    Nguyễn Đông Anh 04/03/1954 011035872 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Giáo sư Tiến sĩ Cơ học kỹ thuật&TĐH 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
114.    Nguyễn Đức Anh 19/10/1993 163249154 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
115.    Nguyễn Đức Cường 09/03/1983 030083007173 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Vật lý 7520401 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
116.    Nguyễn Đức Thiện 27/01/1980 012125211 Việt Nam Nam 2008 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Tin học 7519002 Công nghệ nông nghiệp
117.    Nguyễn Đức Tiến 01/02/1998 036098000005 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ kỹ thuật điện tử 7480106 Kỹ thuật máy tính
118.    Nguyễn Duy Anh 07/05/1990 012785608 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7480106 Kỹ thuật máy tính
119.    Nguyễn Duy Khương 10/04/1986 031447985 Việt Nam Nam 2015 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính
120.    Nguyễn Hải Châu 05/01/1970 011457089 Việt Nam Nam 2000 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Toán-Tin 7480104 Hệ thống thông tin 8480104 Hệ thống thông tin 9480104 Hệ thống thông tin
121.    Nguyễn Hoài Sơn 09/08/1976 011789252 Việt Nam Nam 2006 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 8480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 9480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
122.    Nguyễn Hoàng Quân 03/12/1994 186635599 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
123.    Nguyễn Hoàng Quân 05/12/1981 001081013062 Việt Nam Nam 2011 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Cơ khí và năng lượng 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ 8520114 Kỹ thuật cơ điện tử 9520101 Cơ kỹ thuật
124.    Nguyễn Hồng Thịnh 11/03/1985 162706948 Việt Nam Nữ 2018 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7480106 Kỹ thuật máy tính 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
125.    Nguyễn Hữu Đức 15/12/1958 010202014 Việt Nam Nam 2005 Không xác định thời hạn Giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7520401 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
126.    Nguyễn Kiêm Hùng 18/07/1981 145035699 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7480106 Kỹ thuật máy tính 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử
127.    Nguyễn Kiên Cường 09/08/1959 010412847 Việt Nam Nam 2008 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Vật liệu và Xử lý Bề Mặt 7520406 Kỹ thuật năng lượng 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
128.    Nguyễn Lê Khanh 13/10/1988 001188004268 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Nông nghiệp 7519002 Công nghệ nông nghiệp
129.    Nguyễn Linh Trung 08/08/1973 013134585 Việt Nam Nam 2006 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật máy tính và điện 7480106 Kỹ thuật máy tính 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
130.    Nguyễn Minh Thuận 25/05/1993 017004725 Việt Nam Nam 2021 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Khoa học Máy tính 7480101 Khoa học máy tính
131.    Nguyễn Minh Trang 21/09/1995 013439276 Việt Nam Nữ 2017 Có xác định thời hạn Đại học Khoa học và Kỹ thuật tính toán 7480201 Công nghệ thông tin
132.    Nguyễn Minh Tuấn 12/03/1997 135870823 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
133.    Nguyễn Nam Hoàng 16/05/1974 011702721 Việt Nam Nam 2011 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Điện tử Viễn thông 7520217 Kỹ thuật Robot 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
134.    Nguyễn Năng Định 15/08/1950 011236254 Việt Nam Nam 1974 Không xác định thời hạn Giáo sư Tiến sĩ Vật lý/Cấu tạo vật chất 7520401 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
135.    Nguyễn Ngô Doanh 01/01/1997 013417722 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
136.    Nguyễn Ngọc An 31/12/1988 017289191 Việt Nam Nam 2018 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7520217 Kỹ thuật Robot 8520203 Kỹ thuật điện tử
137.    Nguyễn Ngọc Hóa 05/04/1976 013165244 Việt Nam Nam 2006 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Tin học 7480104 Hệ thống thông tin 8480104 Hệ thống thông tin 9480104 Hệ thống thông tin
138.    Nguyễn Ngọc Linh 25/11/1985 012355102 Việt Nam Nam 2014 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 8520114 Kỹ thuật cơ điện tử 9520101 Cơ kỹ thuật
139.    Nguyễn Ngọc Quỳnh 01/01/1997 0121353620 Việt Nam Nữ 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
140.    Nguyễn Ngọc Tiến 13/01/1998 013511971 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
141.    Nguyễn Như Cường 28/07/1996 031096001401 Việt Nam Nam 2018 Không xác định thời hạn Đại học Vi cơ điện tử và Vi hệ thống 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
142.    Nguyễn Phương Hoài Nam 08/01/1963 011258293 Việt Nam Nam 1988 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Hoá hữu cơ 7519002 Công nghệ nông nghiệp 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
143.    Nguyễn Phương Thái 20/08/1977 011893698 Việt Nam Nam 2008 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Tin học 7520406 Kỹ thuật năng lượng 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
144.    Nguyễn Quang Minh 15/04/1997 001097019853 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
145.    Nguyễn Quốc Tuấn 18/12/1953 011499066 Việt Nam Nam 1971 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
146.    Nguyễn Thanh Bình 27/09/1998 013521086 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính
147.    Nguyễn Thành Sơn 14/07/1997 091876097 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
148.    Nguyễn Thanh Thủy 14/08/1960 001060003416 Việt Nam Nam 1990 Không xác định thời hạn Giáo sư Tiến sĩ Toán Máy tính 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
149.    Nguyễn Thanh Tùng 09/03/1983 24092000041 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Vật liệu và Linh kiện bán dẫn nano 7520406 Kỹ thuật năng lượng
150.    Nguyễn Thị Cẩm Lai 02/03/1984 036184000079 Việt Nam Nữ 2009 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Cơ học kỹ thuật 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
151.    Nguyễn Thị Cẩm Vân 07/11/1995 017129910 Việt Nam Nữ 2017 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Hệ thống Thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
152.    Nguyễn Thị Dung 13/03/1991 13133548 Việt Nam Nữ 2018 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Kỹ thuật năng lượng và môi trường 7520406 Kỹ thuật năng lượng
153.    Nguyễn Thị Hậu 27/07/1983 012992339 Việt Nam Nữ 2007 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Tin học ứng dụng 7480104 Hệ thống thông tin 8480104 Hệ thống thông tin 9480104 Hệ thống thông tin
154.    Nguyễn Thị Huyền 12/04/1998 125863005 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
155.    Nguyễn Thị Minh Hồng 31/10/1981 012206572 Việt Nam Nữ 2018 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Vật lý 7520401 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
156.    Nguyễn Thị Ngọc Ánh 17/02/1988 034188001362 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ môi trường 7519002 Công nghệ nông nghiệp
157.    Nguyễn Thị Ngọc Diệp 01/01/1988 012694017 Việt Nam Nữ 2018 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
158.    Nguyễn Thị Nhật Thanh 03/02/1980 011927087 Việt Nam Nữ 2006 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
159.    Nguyễn Thị Thanh Vân 29/04/1979 162237456 Việt Nam Nữ 2007 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7519002 Công nghệ nông nghiệp 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử
160.    Nguyễn Thị Thu Trang 01/02/1997 017279187 Việt Nam Nữ 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
161.    Nguyễn Thị Thu Trang 29/07/1997 001197019206 Việt Nam Nữ 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
162.    Nguyễn Thị Yến Mai 11/09/1985 001185022370 Việt Nam Nữ 2017 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ Quang tử 7520406 Kỹ thuật năng lượng 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
163.    Nguyễn Thu Hằng 11/02/1997 013382695 Việt Nam Nữ 2019 Có xác định thời hạn Đại học Điện tử Viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
164.    Nguyễn Thu Trang 21/08/1994 017189391 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
165.    Nguyễn Tiến Dũng 19/09/1978 013506348 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Bộ môn Công nghệ Xây dựng – Giao thông 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
166.    Nguyễn Trí Thành 01/01/1977 111554118 Việt Nam Nam 2003 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Hệ thống thông tin 7480104 Hệ thống thông tin 8480104 Hệ thống thông tin 9480104 Hệ thống thông tin
167.    Nguyễn Trọng Hiếu 26/11/1976 011739850 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Cơ học 7520101 Cơ kỹ thuật
168.    Nguyễn Trường Giang 23/08/1977 011850538 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Cơ học 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
169.    Nguyễn Tuấn Anh 23/03/1997 013395098 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
170.    Nguyễn Tuấn Cảnh 10/04/1987 111670551 Việt Nam Nam 2021 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Vật liệu và Linh kiện bán dẫn nano 7520401 Vật lý kỹ thuật
171.    Nguyễn Văn Hoàn 06/09/1998 125773637 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
172.    Nguyễn Văn Phi 03/04/1998 187708874 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính
173.    Nguyễn Văn Quang 01/01/1980 012075999 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
174.    Nguyễn Văn Vinh 15/09/1976 111794382 Việt Nam Nam 2009 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
175.    Nguyễn Việt Anh 06/09/1977 090711169 Việt Nam Nam 2003 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
176.    Nguyễn Việt Dũng 23/07/1987 012381979 Việt Nam Nam 2010 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 8520208 Kỹ thuật viễn thông
177.    Nguyễn Việt Hà 12/08/1974 011733040 Việt Nam Nam 2002 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 8480103 Kỹ thuật phần mềm 9480103 Kỹ thuật phần mềm
178.    Nguyễn Việt Hùng 27/05/1996 101320184 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Vật lý Kỹ thuật 7520401 Vật lý kỹ thuật
179.    Nguyễn Việt Khoa 08/11/1969 012986981 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Dao động 7520101 Cơ kỹ thuật 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
180.    Nguyễn Việt Tân 08/07/1976 012162479 Việt Nam Nam 2000 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
181.    Nguyễn Xuân Việt Cường 18/04/1998 174859922 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
182.    Phạm Anh Tuấn 25/03/1961 010308291 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ điện tử 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
183.    Phạm Cẩm Ngọc 07/05/1986 013167986 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
184.    Phạm Đình Nguyện 10/12/1995 122101451 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Đại học Cơ học kỹ thuật 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
185.    Phạm Đình Tuân 08/08/1979 151287473 Việt Nam Nam 2003 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Điện tử viễn thông 7520217 Kỹ thuật Robot
186.    Phạm Đức Thắng 28/01/1973 012133756 Việt Nam Nam 2006 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý 7520406 Kỹ thuật năng lượng 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
187.    Phạm Duy Hưng 02/10/1980 012054845 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử Viễn thông 7480106 Kỹ thuật máy tính 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử
188.    Phạm Hải Đăng 25/08/1991 112493863 Việt Nam Nam 2015 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
189.    Phạm Hoàng Quốc Việt 10/10/1998 017359292 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính
190.    Phạm Mạnh Linh 03/05/1985 001085025442 Việt Nam Nam 2018 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính
191.    Phạm Mạnh Thắng 24/02/1973 150928694 Việt Nam Nam 2004 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Kỹ thuật ĐK học 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 8520114 Kỹ thuật cơ điện tử 9520101 Cơ kỹ thuật
192.    Phạm Minh Triển 27/07/1980 125783583 Việt Nam Nam 2012 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7480106 Kỹ thuật máy tính 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử
193.    Phạm Ngọc Hùng 05/03/1979 183148549 Việt Nam Nam 2009 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 8480103 Kỹ thuật phần mềm 9480103 Kỹ thuật phần mềm
194.    Phạm Ngọc Thảo 13/07/1987 001187024227 Việt Nam Nữ 2019 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử Viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
195.    Phạm Thị Quỳnh Trang 12/01/1995 187540946 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Đại học PTN Công nghệ Tri thức 7480104 Hệ thống thông tin
196.    Phạm Tuấn Dũng 20/09/1998 013524187 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính
197.    Phạm Văn Hà 24/01/1989 121864626 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Hệ thống Thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
198.    Phạm Xuân Lộc 26/03/1997 031097004990 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Điện tử Viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
199.    Phan Anh 01/11/1995 135820147 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ
200.    Phan Hoàng Anh 03/11/1996 001096003134 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Đại học Điện tử Viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
201.    Phan Xuân Hiếu 01/12/1979 040079000020 Việt Nam Nam 2012 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480104 Hệ thống thông tin
202.    Phùng Chí Dũng 03/02/1981 012056709 Việt Nam Nam 2007 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
203.    Phùng Mạnh Dương 06/06/1983 012408701 Việt Nam Nam 2006 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử
204.    Seung Chul Jung 13/05/1971 M75927136 Hàn Quốc Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Cơ điện tử 7520101 Cơ kỹ thuật
205.    Tạ Đức Tuyên 15/10/1986 145229651 Việt Nam Nam 2008 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
206.    Tạ Việt Cường 03/12/1988 87099000008 Việt Nam Nam 2015 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 8480202 An toàn thông tin
207.    Tô Văn Khánh 04/03/1982 001082012284 Việt Nam Nam 2013 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 8480103 Kỹ thuật phần mềm 9480103 Kỹ thuật phần mềm
208.    Trần Anh Quân 08/12/1971 011642777 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Chế tạo máy 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 8520114 Kỹ thuật cơ điện tử
209.    Trần Cao Quyền 28/03/1976 1076008939 Việt Nam Nam 2004 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Kỹ thuật Viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
210.    Trần Cường Hưng 10/11/1988 038088014838 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Cơ học 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
211.    Trần Đăng Khoa 15/10/1973 011817325 Việt Nam Nam 2007 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Sinh học; Tiếng Anh 7519002 Công nghệ nông nghiệp 8420201 Công nghệ sinh học
212.    Trần Đình Dương 23/08/1997 030096002298 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ Phần mềm 7480106 Kỹ thuật máy tính
213.    Trần Dương Trí 04/04/1952 010212206 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Dao động 7520101 Cơ kỹ thuật
214.    Trần Lê Hưng 13/11/1991 001091021467 Việt Nam Nam 2021 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ Xây dựng – Giao thông 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
215.    Trần Mai Vũ 25/08/1984 191526246 Việt Nam Nam 2015 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
216.    Trần Mậu Danh 13/03/1963 012788986 Việt Nam Nam 1985 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Hoá; QTKD 7520401 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật 9520401 Vật lý kỹ thuật
217.    Trần Minh Đức 10/04/1998 036098000124 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Khoa học Máy tính 7480101 Khoa học máy tính
218.    Trần Ngọc Hưng 08/03/1963 011660685 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Chế tạo máy 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
219.    Trần Như Chí 25/11/1993 122089766 Việt Nam Nam 2016 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Vi cơ điện tử và Vi hệ thống 7520217 Kỹ thuật Robot
220.    Trần Quang Bách 05/06/1998 036098002930 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính
221.    Trần Quốc Long 31/10/1980 012166082 Việt Nam Nam 2006 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ Thông tin 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
222.    Trần Thanh Hải 01/01/1977 011891224 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
223.    Trần Thanh Hằng 25/09/1998 001198004323 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Đại học Công nghệ kỹ thuật điện tử 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
224.    Trần Thanh Tùng 03/12/1983 1083014067 Việt Nam Nam 2017 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Cơ học kỹ thuật 7520101 Cơ kỹ thuật 8520114 Kỹ thuật cơ điện tử 9520101 Cơ kỹ thuật
225.    Trần Thị Minh Châu 07/11/1976 001176013873 Việt Nam Nữ 1999 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
226.    Trần Thị Thúy Quỳnh 22/09/1979 012207238 Việt Nam Nữ 2006 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
227.    Trần Thu Hà 22/08/1960 011466560 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Cơ học 7520101 Cơ kỹ thuật 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
228.    Trần Trọng Hiếu 04/11/1978 012814649 Việt Nam Nam 2003 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Tin học 7480104 Hệ thống thông tin 8480104 Hệ thống thông tin 9480104 Hệ thống thông tin
229.    Trần Trúc Mai 31/05/1977 011952939 Việt Nam Nam 2010 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử Viễn thông 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 8480202 An toàn thông tin 9480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
230.    Trần Tuấn Linh 20/01/1993 012945702 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Kỹ thuật năng lượng và môi trường 7520406 Kỹ thuật năng lượng
231.    Triệu Hoàng An 10/12/1997 013436535 Việt Nam Nam 2019 Có xác định thời hạn Đại học Điện tử Viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
232.    Trịnh Anh Vũ 18/11/1956 011030757 Việt Nam Nam 1975 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Vật lý vô tuyến 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 8520208 Kỹ thuật viễn thông 9520208 Kỹ thuật viễn thông
233.    Trương Anh Hoàng 19/08/1973 012898508 Việt Nam Nam 2007 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin 8480103 Kỹ thuật phần mềm 9480103 Kỹ thuật phần mềm
234.    Trương Ninh Thuận 27/10/1977 194065262 Việt Nam Nam 2006 Không xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Toán -Tin ứng dụng 7519001 Công nghệ hàng không vũ trụ 8480103 Kỹ thuật phần mềm 9480103 Kỹ thuật phần mềm
235.    Võ Đình Hiếu 18/03/1979 194050402 Việt Nam Nam 2002 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin 8480103 Kỹ thuật phần mềm 9480103 Kỹ thuật phần mềm
236.    Vũ Bá Duy 18/04/1971 36071000857 Việt Nam Nam 1997 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Tin học 7480104 Hệ thống thông tin
237.    Vũ Đình Quang 25/10/1994 001094013448 Việt Nam Nam 2018 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Cơ học kỹ thuật 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
238.    Vũ Duy Thanh 03/09/1998 036098008624 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Đại học Điện tử Viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
239.    Vũ Minh Anh 26/12/1994 034094005078 Việt Nam Nam 2017 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Cơ học kỹ thuật 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
240.    Vũ Ngọc Linh 19/01/1996 001096006698 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Kỹ thuật năng lượng 7520406 Kỹ thuật năng lượng
241.    Vũ Nguyên Thức 06/06/1980 060634988 Việt Nam Nam 2006 Không xác định thời hạn Thạc sĩ Vật lý 7520401 Vật lý kỹ thuật
242.    Vũ Thị Hồng Nhạn 24/10/1979 012636630 Việt Nam Nữ 2011 Không xác định thời hạn Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480101 Khoa học máy tính 8480101 Khoa học máy tính 9480101 Khoa học máy tính
243.    Vũ Thị Huyền 27/07/1987 0399092919 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Khoa học năng lượng 7519002 Công nghệ nông nghiệp
244.    Vũ Thị Thao 20/12/1988 031188003064 Việt Nam Nữ 2020 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Hóa học 7520401 Vật lý kỹ thuật 8520401 Vật lý kỹ thuật
245.    Vũ Thị Thùy Anh 20/06/1986 034186006115 Việt Nam Nữ 2018 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Cơ học kỹ thuật 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 8520101 Cơ kỹ thuật 9520101 Cơ kỹ thuật
246.    Vũ Tuấn Anh 16/02/1984 111760379 Việt Nam Nam 2016 Có xác định thời hạn Tiến sĩ Điện tử viễn thông 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 8520203 Kỹ thuật điện tử 9520203 Kỹ thuật điện tử
247.    Vũ Văn Tích 15/05/1975 036075008038 Việt Nam Nam 2020 Có xác định thời hạn Phó giáo sư Tiến sĩ Hóa học 7520401 Vật lý kỹ thuật
248.    Vương Thị Hải Yến 21/08/1994 017267292 Việt Nam Nữ 2018 Có xác định thời hạn Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480104 Hệ thống thông tin
249.    Vương Thị Hồng 23/09/1993 142766286 Việt Nam Nữ 2016 Có xác định thời hạn Thạc sĩ PTN Công nghệ Tri thức 7480104 Hệ thống thông tin

(Do đặc thù của ĐHQGHN, các môn chung được giao cho các Trường trong ĐHQGHN giảng dạy. Cách tính nhân lực giảng dạy các môn chung được tính trong phụ lục 5)

 

 

III. Các thông tin của năm tuyển sinh

1. Tuyển sinh chính quy (ĐH)

1.1. Đối tượng tuyển sinh

– Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành). Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

– Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

1.3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN;
  • Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi Lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Trường Đại học Công nghệ tổ chức và kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh các trường THPT chuyên;
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021;
  • Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT, IELTS), cụ thể: (1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); (2) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN; (3) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN;  (4) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và tổng điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.

 

 

 

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (xét tuyển theo nhóm ngành)

a, Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo

TT Tên ngành/chương trình đào tạo Mã ngành Số quyết định, ngày tháng năm ban hành Cơ quan có thẩm quyền cho phép Năm bắt đầu đào tạo Ghi chú
1. Công nghệ thông tin 7480201 3537/ĐT ngày 18/09/2007 Đại học Quốc gia Hà Nội 2007
2. Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 7480201NB 3537/ĐT ngày 18/09/2007 Đại học Quốc gia Hà Nội 2007 CTĐT Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản được bắt đầu đào tạo năm 2017 theo Quyết định số 629/QĐ-ĐHQGHN ngày 28/02/2017 của ĐHQGHN
3. Kỹ thuật máy tính 7480106 324/QĐ-ĐHQGHN ngày 09/02/2017 Đại học Quốc gia Hà Nội 2017
4. Kỹ thuật Robot* 7520217 880/QĐ-ĐHQGHN ngày 19/3/2018 Đại học Quốc gia Hà Nội 2018  
5. Kỹ thuật năng lượng* 7520406 659/QĐ-ĐHQGHN ngày 16/3/2016 Đại học Quốc gia Hà Nội 2016  
6. Vật lý kỹ thuật 7520401 3537/ĐT ngày 18/09/2007 Đại học Quốc gia Hà Nội 2007
7. Cơ kỹ thuật 7520101 3537/ĐT ngày 18/09/2007 Đại học Quốc gia Hà Nội 2007
8. Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 731/QĐ-ĐHQGHN ngày 07/3/2017 Đại học Quốc gia Hà Nội 2017
9. Công nghệ Hàng không vũ trụ* 7519001 4715/QĐ-ĐHQGHN ngày 08/12/2017 Đại học Quốc gia Hà Nội 2018  
10. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 1820/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/06/2019 Đại học Quốc gia Hà Nội 2019
11. Công nghệ nông nghiệp* 7519002 1875/QĐ-ĐHQGHN ngày 14/6/2019 Đại học Quốc gia Hà Nội 2019  
12. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** 7510203 26/ĐT ngày 03/01/2007 Đại học Quốc gia Hà Nội 2007 CTĐT Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 được bắt đầu đào tạo năm 2019 theo Quyết định số 1586/QĐ-ĐHQGHN ngày 24/5/2019 của ĐHQGHN
13. Khoa học Máy tính** 7480101 4315/QĐ-KHTC ngày 25/07/2008 Đại học Quốc gia Hà Nội 2008 CTĐT Khoa học máy tính chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 được bắt đầu đào tạo năm 2016 theo Quyết định số 68/QĐ-ĐHQGHN ngày 15/01/2016 của ĐHQGHN
14. Hệ thống thông tin** 7480104 1883/QĐ-ĐT ngày 27/05/2009 Đại học Quốc gia Hà Nội 2009 CTĐT Hệ thống thông tin chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 được bắt đầu đào tạo năm 2019 theo Quyết định số 1587/QĐ-ĐHQGHN ngày 24/5/2019 của ĐHQGHN
15. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 4256/QĐ-ĐT ngày 14/12/2012 Đại học Quốc gia Hà Nội 2013 CTĐT Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 được bắt đầu đào tạo năm 2020 theo Quyết định số 1024/QĐ-ĐHQGHN ngày 06/4/2020 của ĐHQGHN
16. Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** 7510302 4311/QĐ-KHTC ngày 25/07/2008 Đại học Quốc gia Hà Nội 2008 CTĐT Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 được bắt đầu đào tạo năm 2016 theo Quyết định số 69/QĐ-ĐHQGHN ngày 15/01/2016 của ĐHQGHN

b, Chỉ tiêu tuyển sinh

TT Mã trường Mã xét tuyển Tên nhóm ngành Tên ngành/chương trình đào tạo Bằng tốt

nghiệp

Thời gian đào tạo Chỉ tiêu nhóm ngành Chỉ tiêu Tổ hợp
xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
I CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN      
1 QHI CN1 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin Cử nhân 4 năm 250 125 125 – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Anh, Lý (A01)

 

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản Cử nhân 4 năm
2 QHI CN2

 

Máy tính và Robot Kỹ thuật máy tính Kỹ sư 4,5 năm 140 70 70
Kỹ thuật Robot* Kỹ sư 4,5 năm
3 QHI CN3 Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật năng lượng* Kỹ sư 4,5 năm 120 60 60
Vật lý kỹ thuật Cử nhân 4 năm
4 QHI CN4 Cơ kỹ thuật Kỹ sư 4,5 năm 80 40 40
5 QHI CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Kỹ sư 4,5 năm 100 50 50
6 QHI CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ* Kỹ sư 4,5 năm 60 30 30
7 QHI CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư 4,5 năm 60 30 30
8 QHI CN10 Công nghệ nông nghiệp* Kỹ sư 4,5 năm 60 30 30 – Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Anh, Lý (A01)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

II CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
9 QHI CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** Cử nhân CLC 4 năm 150 75 75 Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)

Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)

 

10 QHI CN8 Công nghệ thông tin** (CLC) Khoa học Máy tính Cử nhân CLC 4 năm 330 165 165
Hệ thống thông tin Cử

nhân CLC

4 năm
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Kỹ sư CLC 4,5 năm
11 QHI CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** Cử nhân CLC 4 năm 150 75 75

(-) * Chương trình đào tạo thí điểm (in nghiêng)

(-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án.

(-) Các CTĐT có cùng mã Nhóm ngành (CN1, CN2, CN3 và CN8): Thí sinh trúng tuyển vào Nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi thí sinh vào học trong năm thứ nhất tại Trường.

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  1. a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021, Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo đề án phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
  2. b) Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên (không nhân hệ số);
  3. c) Đối với thí sinh các trường THPT chuyên sử dụng kết quả kỳ thi Lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Trường Đại học Công nghệ tổ chức đạt từ giải Ba trở lên và có điểm trung bình chung học tập trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt.
  4. d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
  5. e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);
  6. f) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;
  7. g) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh là IELTS từ 5,5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.

 

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

1.6.1. Nguyên tắc xét tuyển:

– Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu phân bổ;

– Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét tuyển theo tổ hợp các môn tương ứng. Điểm trúng tuyển được tính trên điểm của tổ hợp môn xét tuyển và được xác định theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.

– Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển.

1.6.2. Nhóm ngành: gồm một hoặc vài ngành/chương trình đào tạo có chung một mã đăng ký xét tuyển, có cùng các tổ hợp xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển. Đối với một nhóm ngành, điểm chuẩn trúng tuyển bằng nhau cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.

1.6.3. Việc phân ngành học (đối với các nhóm có 2 ngành trở lên) được thực hiện sau khi thí sinh trúng tuyển vào học trong năm thứ nhất tại Trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh, điểm xét tuyển và chỉ tiêu từng ngành do Trường quy định.

– Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin: Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học vào nhóm ngành Công nghệ thông tin (CN1), Nhà trường công bố điều kiện đăng ký học CTĐT chất lượng cao ngành Công nghệ Thông tin, trong đó đảm bảo điểm đăng ký dự tuyển vào CTĐT chất lượng cao không thấp hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…

– Xét tuyển đợt 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo dữ liệu ĐKXT từ Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT; và theo các phương thức khác bao gồm: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển theo kết quả kỳ thi lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Trường Đại học Công nghệ tổ chức và kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh các trường THPT chuyên; Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021; Xét tuyển chứng chỉ A-Level, SAT, ACT, IELTS, TOEFL iBT).

Thời gian xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do Bộ GDĐT và ĐHQGHN quy định.

Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển theo các phương thức còn lại trước ngày 20/7/2021.

– Xét tuyển thí sinh đặc cách: Trường Đại học Công nghệ xét tuyển các thí sinh thuộc diện đặc cách. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.

Thí sinh đặc cách sử dụng kết quả thi ĐGNL năm 2021 để xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ nộp hồ sơ đến ngày 15/9/2021.

– Xét tuyển đợt bổ sung: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh.

1.7.1. Tổ hợp xét tuyển:

  1. a) Các chương trình đào tạo chuẩn

Tổ hợp các môn thi THPT năm 2021:

  • Toán, Lý, Hóa (A00);
  • Toán, Anh, Lý (A01);
  • Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển thêm tổ hợp Toán, Hóa, Sinh (B00) và Toán, Lý, Sinh (A02);
  1. b) Các chương trình đào tạo chất lượng cao

Tổ hợp các môn thi THPT năm 2021:

  • Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00);
  • Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01);

 

1.7.2. Cách tính điểm xét tuyển:

  1. a) Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN áp dụng cách tính Điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) từ kết quả thi ba môn của tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của thí sinh như sau:

 Các chương trình đào tạo chuẩn

ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)
(ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân)

 Các chương trình đào tạo chất lượng cao

ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)

(ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân)

  1. b) Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021

ĐX = Điểm hợp phần 1 x 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3

Trong đó: Điểm hợp phần 1 (Tư duy định lượng), Điểm hợp phần 2 (Tư duy định tính), Điểm hợp phần 3 (Khoa học).

  1. c) Cách tính điểm xét tuyển theo chứng chỉ IELTS/TOEFL iBT

Các chương trình đào tạo chuẩn

            ĐX = Điểm Tiếng Anh đã quy đổi + Điểm Toán + Điểm Lý

Các chương trình đào tạo chất lượng cao

            ĐX = (Điểm Tiếng Anh đã quy đổi x 2 + Điểm Toán x 2 + Điểm Lý) x 3/5

Điểm chuẩn trúng tuyển vào các nhóm ngành tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30.

  • Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
    • Xét tuyển thẳng

*. Đối tượng xét tuyển thẳng:

Nhóm đối tượng 1:

  1. a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học.
  2. b) Người đã trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị đại học để ôn tập trước khi vào học chính thức;
  3. c) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT;
  4. d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT;
  5. e) Đối với thí sinh là người nước ngoài: Nhà trường căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học;
  6. f) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2021; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định;

Nhóm đối tượng 2:

Học sinh hệ chuyên của 2 trường trung học phổ thông (THPT) chuyên thuộc ĐHQGHN hoặc học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Phụ lục 2) tốt nghiệp THPT năm 2021 và có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

+ Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;

+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);

+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);

+ Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;

+ Có điểm trung bình chung học tập từng học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành (thí sinh thuộc diện miễn thi hoặc đặc cách tốt nghiệp năm 2021 sử dụng kết quả học tập THPT để xét tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo).

 

Nhóm đối tượng 3:

Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp năm 2021 và có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

+ Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;

+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQG được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);

+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);

+ Có điểm trung bình chung học tập từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,5 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành (thí sinh thuộc diện miễn thi hoặc đặc cách tốt nghiệp năm 2021 sử dụng kết quả học tập THPT để xét tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo).

Nhóm đối tượng 4:

Học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2021 và có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

+ Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên;

+ Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1).

*. Nguyên tắc xét tuyển thẳng

– Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu phân bổ;

– Thí sinh được đăng ký tối đa 2 nguyện vọng, sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét tuyển;

– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.

*. Thứ tự ưu tiên

– Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4.

– Ưu tiên 2 (theo giải thưởng): Từ Quốc tế ” Khu vực ” Quốc gia ” Tỉnh/Thành phố và ĐHQGHN.

– Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất ” Nhì ” Ba.

– Ưu tiên 4 (theo hệ): Chuyên ” Không chuyên.

– Ưu tiên 5: Điểm trung bình chung môn Toán trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12)

 

  • Ưu tiên xét tuyển

– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2021, có kết quả thi THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo được ưu tiên xét tuyển vào Trường (thí sinh thuộc diện miễn thi hoặc đặc cách tốt nghiệp năm 2021 sử dụng kết quả học tập THPT để xét tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo).

– Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2021, có kết quả thi THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo được ưu tiên xét tuyển vào Trường theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải (thí sinh thuộc diện miễn thi hoặc đặc cách tốt nghiệp năm 2021 sử dụng kết quả học tập THPT để xét tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo).

– Thí sinh chuẩn bị và nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

  • Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
  • Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học
  • Đối với các chương trình đào tạo khác: Theo Quy định của Nhà nước
    • Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021

Địa chỉ website của trường: https://uet.vnu.edu.vn/

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

STT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email
1 Vũ Thị Phương Thanh Chuyên viên, phòng Đào tạo 0987673043 thanhvtp@vnu.edu.vn
2 Lê Ngọc Thạch Chuyên viên, phòng Đào tạo 0989096832 thachln@vnu.edu.vn
  • Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
  • Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
    • Năm tuyển sinh -2
Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển nhập học Số SV/HS tốt nghiệp Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành V 740 653 442 99.2%
Tổng 740     653     442     99.2%    
  • Năm tuyển sinh -1
Nhóm ngành Chỉ tiêu Tuyển sinh Số SV/HS trúng tuyển nhập học Số SV/HS tốt nghiệp Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp
ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP ĐH CĐSP TCSP
Khối ngành V 840 949 351 97.8%
Tổng 840     949     351     97.8%    
  • Tài chính
  • Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 102.396.782.120 đồng.
  • Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 18.740.262 đồng.