Chương trình đào tạo kỹ sư Công nghệ nông nghiệp
Chương trình đào tạo các kỹ sư công nghệ với các chuyên môn: công nghệ thông tin, công nghệ số, điện tử viễn thông, điều khiển, tự động hóa, công nghệ viễn thám, công nghệ nano, công nghệ sinh học
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Công nghệ nông nghiệp
+ Tiếng Anh:Agricultural technology
- Mã số ngành đào tạo: Ngành đào tạo thí điểm
- Danh hiệu tốt nghiệp: Kỹ sư
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
- Tên văn bằng tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Kỹ sư ngành Công nghệ nông nghiệp
+ Tiếng Anh: The Degree of Engineer in Agricultural technology
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN.
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo các kỹ sư công nghệ với các chuyên môn: công nghệ thông tin, công nghệ số, điện tử viễn thông, điều khiển, tự động hóa, công nghệ viễn thám, công nghệ nano, công nghệ sinh học có các hiểu biết cần thiết về các lĩnh vực nông nghiệp – cây trồng, vật nuôi và thủy sản – nhằm phát triển và ứng dụng các công nghệ tiên tiến vào nông nghiệp, góp phần tăng hiệu quả của sản xuất nông nghiệp, tạo ra các sản phẩm nông nghiệp có năng suất cao, giá trị cao, an toàn và có sức cạnh tranh trên thị trường trong nước và quốc tế.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Chương trình đào tạo các kỹ sư ngành Công nghệ nông nghiệp để họ có khả năng:
- Thiết kế, chế tạo, khai thác, vận hành, bảo trì các hệ thống thiết bị công nghệ sử dụng trong nông nghiệp và quản lý hệ thống nông nghiệp công nghệ cao dựa trên nền tảng kỹ thuật điều khiển, công nghệ thông tin, truyền thông và tự động hóa.
- Phát triển và ứng dụng các quy trình công nghệ cho nuôi trồng đối với các loại cây trồng, vật nuôi và thủy sản; phát triển các chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp.
- Hiểu biết về chuỗi giá trị nông nghiệp, thị trường Công nghệ Nông nghiệp trong nước và quốc tế, có khả năng quản lý các dự án nông nghiệp công nghệ cao, hệ thống sản xuất nông sản và chất lượng nông sản.
PHẦN II: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Tóm tắt các môn thuộc khối ngành, nhóm ngành và chuyên ngành)
STT | Tên học phần | Số tín chỉ |
III | Khối kiến thức theo khối ngành (M3) | 9 |
Nhập môn Công nghệ nông nghiệp | 3 | |
Thực vật, động vật và vi sinh vật học | 3 | |
Tín hiệu và hệ thống | 3 | |
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành (M4) | 36 |
IV.1 | Các học phần bắt buộc | 24 |
Các quá trình sinh học ở sinh vật | 3 | |
Hóa hữu cơ ứng dụng trong nông nghiệp | 3 | |
Hóa phân tích ứng dụng trong nông nghiệp | 3 | |
Trồng trọt đại cương | 3 | |
Chăn nuôi đại cương | 3 | |
Nuôi trồng thủy sản đại cương | 3 | |
Kỹ thuật điện và điện tử | 3 | |
Kỹ thuật điều khiển | 3 | |
IV.2 | Các học phần tự chọn | 12/27 |
Khí tượng nông nghiệp và biến đổi khí hậu | 3 | |
Công nghệ nano trong nông nghiệp | 3 | |
Đa dạng sinh học | 3 | |
Công nghệ sinh học đại cương | 3 | |
Cơ sở dữ liệu | 3 | |
Lập trình | 3 | |
Nhập môn cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 | |
Nhập môn xử lý tín hiệu số | 3 | |
Quản trị sản xuất và logistics trong nông nghiệp | 3 | |
V | Khối kiến thức ngành | 66 |
V.1 | Các học phần bắt buộc | 23 |
Hệ sinh thái nông nghiệp và nông nghiệp bền vững | 3 | |
Đất canh tác – Trồng cây không đất | 3 | |
Bảo vệ thực vật | 3 | |
Công nghệ sau thu hoạch | 3 | |
Hệ thống kiểm định chất lượng nông sản, thực phẩm | 3 | |
Dự án Công nghệ Nông nghiệp | 2 | |
Thực tập Công nghệ Nông nghiệp | 3 | |
Rèn nghề Công nghệ Nông nghiệp | 3 | |
V.2 | Định hướng chuyên ngành | 15 |
V.2.1 | Chuyên ngành Nông nghiệp kỹ thuật số | |
Lập trình hướng đối tượng | 3 | |
Kiến trúc và mạng máy tính | 3 | |
Kỹ thuật đo lường và cảm biến ứng dụng trong nông nghiệp | 3 | |
Hệ thống vi xử lý | 3 | |
Các vấn đề hiện đại trong nông nghiệp kỹ thuật số | 3 | |
V.2.3. | Định hướng chuyên ngành Công nghệ sinh học Nông nghiệp | 15 |
Công nghệ sinh học phân tử | 3 | |
Công nghệ vi sinh nông nghiệp | 3 | |
Công nghệ tế bào động và thực vật | 3 | |
Công nghệ nhân giống cây trồng và vật nuôi | 3 | |
Các vấn đề hiện đại trong công nghệ sinh học nông nghiệp | 3 | |
V.3 | Các học phần tự chọn | 12/30 |
Thiết kế, quản lý và vận hành các hệ thống thiết bị nông nghiệp | 3 | |
Marketing trong nông nghiệp | 3 | |
Công nghệ lên men và phát triển sinh phẩm | 3 | |
Tin sinh học | 3 | |
Công nghệ sinh học nấm ăn, nấm dược liệu và vi tảo | 3 | |
PLC và ứng dụng trong nông nghiệp | 3 | |
Kiểm soát ô nhiễm trong sản xuất nông nghiệp | 3 | |
Phát triển ứng dụng Internet of Things | 3 | |
Phát triển ứng dụng Web | 3 | |
Trí tuệ nhân tạo | 3 |