ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022 THEO CÁC PHƯƠNG THỨC

Mã ngành

Tên ngành

SAT ĐGNL IELTS THPT
CN1 Công nghệ thông tin 28.5 25.5 28 29.15
CN2 Kỹ thuật máy tính 26 23.25 26.5 27.5
CN3 Vật lý kỹ thuật 23 21.5 22 23
CN4 Cơ kỹ thuật 23 22 23 25
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 23 20 22 22
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** 23 22 22 23
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 26.5 21.5 22 23
CN8 Khoa học máy tính** 27.7 24 26.5 27.25
CN9 Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT** 23 22.5 22 23
CN10 Công nghệ nông nghiệp 23 19 22 22
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26 24 26.5 27.25
CN12 Trí  tuệ nhân tạo 27.5 23.5 26 27
CN13 Kỹ thuật năng lượng 23 20 22 22
CN14 Hệ thống thông tin** 27 23 23 25
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** 27 23 23 24
CN16 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản 26 23 26.5 27.5
CN17 Kỹ thuật Robot 23 21 22 23

Ghi chú:

  1. Điểm chuẩn trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30;
  2. Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV)

  1. Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế

– SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + Điểm ƯT (ĐT, KV)

– A-Level: ĐX = (Toán + Lý + Hóa)/10 + Điểm ƯT (ĐT, KV)

– ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + Điểm ƯT (ĐT, KV)

  1. Với các chương trình đào tạo chất lượng cao (các chương trình **) thí sinh phải có kết quả môn Tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.