Chỉ tiêu nhóm ngành/ngành tuyển sinh ĐH chính quy năm 2020
Nhóm ngành: gồm một hoặc vài ngành đào tạo có chung một mã đăng ký xét tuyển, có cùng các tổ hợp xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển. Đối với một nhóm ngành, điểm chuẩn trúng tuyển bằng nhau cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.
Việc phân ngành học(đối với các nhóm có 2 ngành trở lên) được thực hiện sau khi thí sinh trúng tuyển vào học tại Trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh, điểm thi và chỉ tiêu từng ngành do Trường quy định.
NHÓM NGÀNH/NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2020
TT | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên nhóm ngành | Tên ngành/chương trình đào tạo | Bằng tốt nghiệp | Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | |||||||
1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | Cử nhân | 4 năm | 250 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Anh, Lý (A01)
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | Cử nhân | 4 năm | 60 | |||||
2 | QHI | CN2
|
Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | Kỹ sư | 4,5 năm | 90 | |
Kỹ thuật Robot* | Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | |||||
3 | QHI | CN3 | Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng* | Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | |
Vật lý kỹ thuật | Cử nhân | 4 năm | 60 | |||||
4 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | Kỹ sư | 4,5 năm | 80 | ||
5 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Kỹ sư | 4,5 năm | 100 | ||
6 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | ||
7 | QHI | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | ||
8 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Anh, Lý (A01) Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | |||||||
9 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** | Cử nhân CLC | 4 năm | 120 | Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)
Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)
|
|
10 | QHI | CN8 | Công nghệ thông tin** | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Kỹ sư CLC |
4,5 năm | 60 | |
Khoa học Máy tính | Cử nhân CLC | 4 năm | 150 | |||||
Hệ thống thông tin | Cử nhân CLC | 4 năm | 60 | |||||
11 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** | Cử nhân CLC | 4 năm | 120 |
(-) ** Chương trình đào tạo chất lượng cao. (-) * Chương trình đào tạo thí điểm (in nghiêng)
(-) Các CTĐT có cùng mã Nhóm ngành (CN1, CN2, CN3 và CN8): Thí sinh trúng tuyển vào Nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi thí sinh trúng tuyển vào học tại Trường.