ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung về trường
1. Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)_(Mã trường QHI)
Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu phát triển và ứng dụng các lĩnh vực khoa học – công nghệ tiên tiến; tiên phong tiếp cận chuẩn mực giáo dục đại học khu vực và thế giới, đóng góp tích cực vào sự phát triển nền kinh tế và xã hội tri thức của đất nước.
Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội;
Điện thoại: 024 37 547 865; Website: www.uet.vnu.edu.vn
Email: TuyensinhDHCN@vnu.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy đến 31/12/2020
STT | Trình độ
Ngành/chuyên ngành đào tạo |
Khối ngành đào tạo | Tổng cộng | |||||||
Khối I | Khối II | Khối III | Khối IV | Khối V | Khối VI | Khối VII | Liên ngành | |||
I | Tiến sĩ | 90 | 90 | |||||||
Khoa học máy tính | 18 | 18 | ||||||||
2. | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 5 | 5 | |||||||
3. | Kỹ thuật phần mềm | 10 | 10 | |||||||
4. | Hệ thống thông tin | 15 | 15 | |||||||
5. | Cơ kỹ thuật | 8 | 8 | |||||||
6. | Kỹ thuật điện tử | 17 | 17 | |||||||
7. | Kỹ thuật viễn thông | 6 | 6 | |||||||
8. | Vật lý kỹ thuật | 11 | 11 | |||||||
II | Thạc sĩ | 278 | 278 | |||||||
Khoa học máy tính | 87 | 87 | ||||||||
2. | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 5 | 5 | |||||||
3. | Kỹ thuật phần mềm | 34 | 34 | |||||||
4. | Hệ thống thông tin | 72 | 72 | |||||||
5. | An toàn thông tin | 18 | 18 | |||||||
6. | Quản lý Hệ thống thông tin | 13 | 13 | |||||||
7. | Cơ kỹ thuật | 6 | 6 | |||||||
8. | Kỹ thuật cơ điện tử | 6 | 6 | |||||||
9. | Kỹ thuật điện tử | 24 | 24 | |||||||
10. | Kỹ thuật viễn thông | 8 | 8 | |||||||
11. | Vật lý kỹ thuật | 5 | 5 | |||||||
III | Đại học | |||||||||
Chính quy | 5464 | 5464 | ||||||||
1. | Công nghệ thông tin | 1492 | 1492 | |||||||
2. | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 634 | 634 | |||||||
3. | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 457 | 457 | |||||||
4. | Khoa học máy tính | 672 | 672 | |||||||
5. | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 191 | 191 | |||||||
6. | Hệ thống thông tin | 168 | 168 | |||||||
7. | Kỹ thuật máy tính | 363 | 363 | |||||||
8. | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 257 | 257 | |||||||
9. | Cơ kỹ thuật | 291 | 291 | |||||||
10. | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 125 | 125 | |||||||
11. | Vật lý kỹ thuật | 223 | 223 | |||||||
12. | Công nghệ hàng không vũ trụ | 160 | 160 | |||||||
13. | Công nghệ nông nghiệp | 81 | 81 | |||||||
Kỹ thuật Robot | 161 | 161 | ||||||||
15. | Kỹ thuật năng lượng | 189 | 189 | |||||||
IV | Học cùng lúc 2 chương trình | 5 | 5 | |||||||
Ngành công nghệ thông tin | 5 | 5 | ||||||||
V | Vừa làm vừa học | |||||||||
Ngành … | ||||||||||
Ngành … | ||||||||||
VI | THPT | |||||||||
Hệ chuyên | ||||||||||
Hệ không chuyên/
Chất lượng cao/ Không chuyên/ Thực hành |
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
Năm 2019: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN, xét tuyển theo nhóm ngành dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, chứng chỉ quốc tế A-Level, SAT và IELTS.
Năm 2020: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN, xét tuyển theo nhóm ngành dựa trên kết quả thi THPT năm 2020, chứng chỉ quốc tế A-Level, SAT, ACT và IELTS.
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Khối ngành/Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh -2019 | Năm tuyển sinh -2020 | ||||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | |
Khối ngành V | ||||||
Công nghệ thông tin | 370 | 375 | 25,85 | 310 | 297 | 28,1 |
Vật lý kỹ thuật
(Gồm: Vật lý kỹ thuật và Kỹ thuật năng lượng) |
120 | 124 | 21,00 | 120 | 115 | 25,1 |
Cơ kỹ thuật | 80 | 85 | 23,15 | 80 | 83 | 26,5 |
Máy tính và Robot
(Gồm: Kỹ thuật máy tính và Kỹ thuật robot) |
160 | 173 | 24,45 | 150 | 150 | 27,25 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 106 | 20,25 | 100 | 116 | 24 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 60 | 62 | 22,25 | 60 | 58 | 25,35 |
Công nghệ nông nghiệp | 60 | 30 | 20,00 | 60 | 51 | 22,4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 61 | 24,65 | 60 | 66 | 27,55 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 120 | 140 | 23,10 | 120 | 124 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) | 120 | 133 | 23,10 | 120 | 135 | 25,7 |
Công nghệ thông tin (CLC)
(Gồm: Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) |
210 | 228 | 25,00 | 270 | 288 | 27 |
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của Trường: 1,9 ha
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy: 3,1 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 500
(Do đặc thù của ĐHQGHN, một số cơ sở vật chất dùng chung trong toàn ĐHQGHN như: hội trường, sân vận động, nhà thi đấu, thư viện…. Chi tiết cách tính diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo được xem tại phụ lục 4).
Thống kê phòng học, phòng làm việc
STT | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1. | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 160 | 6926 |
1.1 | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 01 | 350 |
1.2 | Phòng học từ 100-200 chỗ | 01 | 162 |
1.3 | Phòng học từ 50-100 chỗ | 61 | 3119 |
1.4 | Phòng học dưới 50 chỗ | 8 | 750 |
1.5 | Phòng học đa phương tiện | 01 | 35 |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 88 | 2510 |
2. | Thư viện, trung tâm học liệu | 1 | 980 |
3. | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | 52 | 11349 |
Tổng | 19.255 |
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
1. | Phòng thực hành Máy tính 1 (201-G2) | 41 máy tính |
2. | Phòng thực hành Máy tính 2 (202-G2) | 41 máy tính |
3. | Phòng thực hành Máy tính 3 (208-G2) | 36 máy tính |
4. | Phòng thực hành Máy tính 4 (207-G2) | 41 máy tính |
5. | Phòng thực hành Máy tính 5 (305-G2) | 31 máy tính |
6. | Phòng thực hành Máy tính 6 (307-G2) | 31 máy tính |
7. | Phòng thực hành Máy tính 7 (313-G2) | 31 máy tính |
8. | Phòng thực hành Máy tính 8 (405-E3) | 31 máy tính |
9. | Phòng thực hành Máy tính 9 (404-E3) | 30 máy tính |
10. | Phòng thực hành Mô phỏng | 25 máy tính |
11. | Phòng thực hành Điện tử – Viễn thông | 200 Bộ mạch thực hành kỹ thuật Điện tử tương tự, kỹ thuật điện tử số, kỹ thuật ghép nối máy tính. |
12. | Phòng thí nghiệm Trung tâm Máy tính | – Thiết bị nghiên cứu chính: Sun Fire V40z AMD Opteron 3U Rack Mounu x86 Server: 14; FIBRE CHANNEL STORAGE SERVER: 01; STORAGE AREA NETWORK SWITCH: 02; TAPE BACKUP FOR SAN SYSTEM: 01; Sun Ultra 40 2PAMD Opteron-based workstation base system: 01; NLE system: Nonlinear aditing System IBM Zpro: 01; Nonlinear Editing Kit: Avid Liquid ChromHD XE: 01; Video switcher: SD/SH Multi-format Live Switcher Panasonic AV-HS300: 03; Workstation for 3D Processing: IBM workstation Z pro: 01; SERVER FOR SECURITY AND NETWORRK MANAGEMENT IBM xSeries 346: 01; Cisco Catalyst 6509 Firewall and Intrusion Prevention System: 01; Network Tool kit: Cable Analyzer Fluke DTX 1200: 01.
– Hướng nghiên cứu: Các dịch vụ như: Web, các dịch vụ mạng, Website môn học mã nguồn mở…; Quản lý và triển khai hệ thống Hội nghị truyền hình băng thông rộng. |
13. | Phòng thí nghiệm BM Khoa học Máy tính | – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ lưu trữ thông tin IBM SYSTEMx3655.
– Hướng nghiên cứu chính: Khoa học máy tính, Học máy thống kê và ứng dụng, Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, xử lý tiếng nói, xử lý ảnh. |
14. | Phòng thí nghiệm BM Khoa học và Kỹ thuật Tính toán | – Thiết bị nghiên cứu chính: hệ thống máy tính, máy chủ.
– Hướng nghiên cứu chính: các phương pháp toán trong công nghệ, khoa học và kỹ thuật tính toán, khai phá dữ liệu, tin sinh học, mật mã và an toàn thông tin, các hệ thống thương mại trực tuyến, các phương pháp và hệ thống tính toán lớn. |
15. | Phòng thí nghiệm tương tác người – máy tính | – Thiết bị nghiên cứu chính: Thiết bị trộn thực tại ảo, găng tay cảm nhận; Máy chủ Sun Fire Server V445.
– Hướng nghiên cứu chính: Tương tác người-máy, xử lý ngôn ngữ tự nhiên, xử lý ảnh, đồ hoạ máy tính và bảo mật ảnh, xử lý video, thị giác máy. |
16. | Phòng thí nghiệm BM Mạng và Truyền thông Máy tính | – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ xử lý thông tin IBM SYSTEM x3650.
– Hướng nghiên cứu chính: mạng và truyền thông máy tính, công nghệ mạng tiên tiến, các mạng không dây đi động, các ứng dụng mạng thế hệ mới. |
17. | Phòng thí nghiệm An toàn thông tin | – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tính toán lưới; máy điều khiển, máy tính toán, máy lưu trữ, máy lưu trữ mở rộng; máy trữ điện cho hệ thống, cáp nối chuyển mạch, bộ chuyển mạch.- Hướng nghiên cứu chính: an toàn thông tin, an ninh mạng, giấu tin và chữ ký số, an toàn ứng dụng. |
18. | Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Phần mềm | – Thiết bị nghiên cứu chính: SUN StorageTek 5220.
– Hướng nghiên cứu chính: các phương pháp hình thức trong phát triển phần mềm, kỹ nghệ yêu cầu, kiến trúc phần mềm, kiểm thử phần mềm, hệ thống nhúng và thời gian thực, an ninh phần mềm. |
19. | Phòng thí nghiệm Hệ thống nhúng | – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tốc độ cao IBM System x3850 X5 (7143-B3A).- Hướng nghiên cứu chính: lập trình nhúng và thời gian thực, đánh giá hiệu suất mạng máy tính, thiết kế CSDL nhúng thời gian thực. |
20. | Phòng thí nghiệm Toshiba-UET | – Thiết bị nghiên cứu chính: hệ thống máy tính, máy chủ.
– Hướng nghiên cứu chính: Bảo đảm chất lượng phần mềm (kiểm chứng, kiểm thử tự động); Phân tích chương trình cho các ứng dụng nhúng; Điều khiển và quản trị doanh nghiệp. |
21. | Phòng thí nghiệm BM Hệ thống Thông tin | – Thiết bị nghiên cứu chính: SUN StorageTek 5220.
– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ tri thức và khai phá dữ liệu, Cơ sở dữ liệu và Hệ thông tin địa lý (GIS), Tích hợp dịch vụ và An toàn và bảo mật thông tin. |
22. | Phòng thí nghiệm Công nghệ Tri thức | – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ Sun Fire Server V445 2*1.593GHz 2*73GB 10K HDD 8*512MB RAM (PTN CĐ).
– Hướng nghiên cứu chính: khai phá dữ liệu (data mining), học máy (machine learning), phân tích mạng xã hội (online social networks) và truyền thông xã hội trực tuyến (online social media), xử lý ngôn ngữ tự nhiên (natural language processing), các hệ thống thông minh (intelligent systems), và trí tuệ doanh nghiệp (business intelligence). |
23. | Phòng thí nghiệm Xử lý Ngôn ngữ Tự nhiên | – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ tốc độ cao IBM System x3850 X5.
– Hướng nghiên cứu chính: Nghiên cứu các bài toán NLP, Xây dựng các kho ngữ liệu tiếng Việt có chú thích, Phát triển các ứng dụng NLP như dịch máy thống kê, khai phá quan điểm và phân tích ý kiến, trích chọn thông tin, phát hiện tin rác, tóm tắt văn bản, hỏi đáp tự động, kiểm lỗi chính tả. |
24. | Phòng thí nghiệm Tin – Sinh học | – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy chủ xử lý thông tin IBM SYSTEM x3650.
– Hướng nghiên cứu chính: Các phương pháp phân tích và phát triển các công cụ tin sinh học, Các phương pháp nhanh giải các bài toán phân tích mối quan hệ giữa các trình tự cho các tập dữ liệu lớn, Các bài toán phân tích hệ gen người, đặc biệt là liên quan đến phân tích hệ gene nhằm hỗ trợ chẩn đoán bệnh cho người. |
25. | Phòng thí nghiệm chuyên đề Trung tâm Công nghệ tích hợp liên ngành giám sát hiện trường | – Thiết bị nghiên cứu chính: Trạm thu ảnh vệ tinh Suomi-NPP-MODIS; hệ thống máy chủ; camera cảm ứng nhiệt, camera đa phổ – siêu phổ, camera chuyên dụng; Toolkit for Land Cover Classification; Toolkit for Cloud Detection System; Phần mềm ArGIS; các phần mềm tính toán; màn hình lớn.
– Hướng nghiên cứu chính: tích hợp liên ngành nhằm phát triển các công cụ phục vụ giám sát và quản lý tài nguyên môi trường. + Viễn thám (RS) + Máy bay không người lái (UAV) + Mạng cảm biến (sensor network) + Hệ thống thông tin địa lý (GIS) + Cơ sở dữ liệu không gian, Kho dữ liệu không gian (Spatial Database, Datawarehouse) + Phân tích và khai phá Dữ liệu không gian cỡ lớn + Điện toán đám mây. |
26. | Phòng thí nghiệm BM Điện tử và Kỹ thuật Máy tính | – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống minh hoạ băng truyền tải, Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS, Phần mềm thiết kế XILLINK.
– Hướng nghiên cứu chính: Thiết kế mạch tích hợp số cỡ lớn VLSI và mạch tích hợp tương tự CMOS trong dải siêu cao tần; Thiết kế chế tạo các thiết bị điện tử dùng cho điều khiển công nghiệp và dân dụng. |
27. | Phòng thí nghiệm Bộ môn Vi cơ Điện tử và Vi hệ thống | – Thiết bị nghiên cứu chính: máy camera + khuếch đại phân giải cao, hệ chuẩn hóa cảm biến, bàn xoay chính xác, máy đo nhám bề mặt…
– Hướng nghiên cứu chính: thiết kế, chế tạo cảm biến và các cơ cấu chấp hành dựa trên công nghệ vi cơ điện tử (MEMS); các ứng dụng sử dụng cảm biến MEMS. |
28. | Phòng thí nghiệm Điều khiển tự động và Robotic | – Tên thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống Robot di động tự trị robot, Tay máy dùng cho đào tạo ED-7220.
– Hướng nghiên cứu: Điều khiển điện tử cho robot di động tự quản trị. |
29. | Phòng thí nghiệm Tín hiệu và Hệ thống | – Thiết bị nghiên cứu chính: máy tính hiệu năng cao, máy đo điện não.
– Hướng nghiên cứu: Nghiên cứu, phát triển các phương pháp và công cụ thu thập, xử lý và truyền dẫn tín hiệu đa phương tiện và tín hiệu y-sinh. |
30. | Phòng thí nghiệm BM Thông tin vô tuyến | – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống đo lường Anten siêu cao tần Lab Volt; Máy phát dạng sóng bất kỳ Rohde & Schwarz; Máy phân tích tín hiệu Rohde & Schwarz FSQ3; Hệ phân tích mạng vector Vector Network Analyzer Anritsu, Dao động ký có nhớ thời gian thực AGILENT.
– Hướng nghiên cứu: Cấu trúc hệ thống Massive MIMO và kỹ thuật truyền tin trên sóng mm và sóng ánh sáng (Lifi) |
31. | Phòng thí nghiệm BM Hệ thống Viễn thông | – Thiết bị nghiên cứu chính: Chuyển mạch gói X 25; Hệ Thiết bị đo ISDN, phân tích giao thức tốc độ cơ bản và sơ cấp BRI; CISCO 2650; Module định tuyến vạn năng; Máy phân tích liên mạng; Máy phân tích phổ quang MS9740A,…
– Hướng nghiên cứu: các giao thức mạng-truyền thông (quang, vô tuyến) trên công nghệ 4/5G và thế hệ sau. |
32. | Phòng thí nghiệm Trung tâm Nghiên cứu ĐTVT | – Thiết bị nghiên cứu chính: Dùng chung với Khoa Điện tử Viễn thông.
– Hướng nghiên cứu chính: Kỹ thuật siêu cao tần; Thiết kế chế tạo các thiết bị trong lĩnh vực truyền thông siêu cao tần. |
33. | Phòng thí nghiệm Trọng điểm Hệ thống tích hợp thông minh (SISLAB) | – Thiết bị nghiên cứu chính:
• Máy tính HP nguyên chiếc: 20 chiếc (trang bị hệ điều hành Windows XP/RedHat) • Máy tính HP nguyên chiếc dx7400: 24 chiếc (trang bị hệ điều hành Windows XP/RedHat) • Hệ clustering SUN • Máy chủ IBM: 3800, 3820, 3850 • Phần mềm thiết kế vi mạch của Mentor Graphics: ModelSim (10 licenses), Leonardo Spectrum (10 licenses), IC Design… • Phần mềm thiết kế mạch & PCB Altium • Phần mềm Place & Route của Xilinx (FPGA): ISE Foundation tool kit • Phần mềm thiết kế & phát triển hệ thống nhúng trên cơ sở vi xử lý ARM • Network Analyser upto 40GHz • Logic Analyser 34 channels • Spectrum Analyser • Digital Storage Oscilloscope • Máy phát tín hiệu (signal generator) Model 8004 • Kit phát triển FPGA: Spartan 3E, Virtex-II, Virtex-4, Virtex-5 • Kít phát triển ARM • Dao động ký số nhớ 1GHz – Hướng nghiên cứu chính: Thiết kế và tích hợp các hệ thống trên chip, mạng trên chip; Kiến trúc phần cứng cho các ứng dụng đa phương tiện; Thiết kế công suất thấp; Phương pháp kiểm tra, kiểm chứng, thiết kế cho kiểm tra; Internet of Things (IoT). |
34. | Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Cơ – Điện tử – Tự động hóa | – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống lập trình điều khiển băng tải, Máy phân tích nhiệt; hệ thống chế tạo mạch in điện tử đa lớp; hệ thống robot công nghiệp.
– Hướng nghiên cứu: Đo lường và điều khiển công nghiệp; Điều khiển tự động; Các hệ nhúng trên nền PLC; Vi điều khiển và Vi xử lý; Thiết kế cơ khí; Máy công nghiệp và CNC. |
35. | Phòng thí nghiệm Cơ điện tử và Thủy khí Công nghiệp | – Thiết bị nghiên cứu chính: máy đo thông số dòng chảy đa kênh, hệ thống máy đo công nghệ biển và môi trường; hệ thống thí nghiệm đào tạo cao cấp (dùng chung với PTN số 36).
– Hướng nghiên cứu chính, bao gồm: Hệ thống Cơ điện tử; Cảm biển công nghiệp; Lập trình PLC; Thủy khí công nghiệp; Mô phỏng dòng chảy; Các giải pháp quản lý sử dụng tổng hợp tài nguyên, thiên nhiên. |
36. | Phòng thí nghiệm BM Thủy khí Công nghiệp và Môi trường | – Thiết bị nghiên cứu chính: máy đo thông số dòng chảy đa kênh, hệ thống máy đo công nghệ biển và môi trường; hệ thống thí nghiệm đào tạo cao cấp (dùng chung với PTN số 35).
– Hướng nghiên cứu: Thủy động lực học và môi trường biển; Công trình biển ngoài khơi và độ tin cậy; Thiết kế và thi công công trình biển. |
37. | Phòng thí nghiệm Vật liệu và kết cấu tiên tiến | – Thiết bị nghiên cứu chính: Thiết bị thử nghiệm sức bền mỏi vạn năng servo thuỷ lực theo Trục – Xoắn, Máy nén bê tông 2000 K, Máy phân tích Nhiệt Cơ Động Học DMA, Máy siêu âm bê tông, Máy định vị cốt thép trong bê tông, Máy kiểm tra mối hàn và khuyết tật kim loại.
– Hướng nghiên cứu: Vật liệu mới composite; Vật liệu mới áp dụng trong công nghiệp đóng tàu; Cơ học vật liệu composite. |
38. | Phòng thí nghiệm Cơ kỹ thuật | – Thiết bị chính: máy kiểm tra sức bền vật liệu; máy đo va đập tự động; máy cắt mẫu, máy phay CNC trục thẳng.
– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ Cơ điện tử và Tự động hóa; Các hệ thống điều khiển nhúng; Đo lường và điều khiển công nghiệp; Tự động hóa quá trình; Cơ học thủy khí và môi trường; Cơ học công trình Biển; Cơ học vật liệu và kết cấu. |
39. | Phòng thí nghiệm BM Vật liệu và Linh kiện bán dẫn Nano | – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ bốc bay, phún xạ; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất điện, quang.
– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu bán dẫn cấu trúc nano, vật liệu vô cơ dẫn ion. Linh kiện dùng trong lưu trữ và chuyển đổi quang-điện. |
40. | Phòng thí nghiệm Vật liệu Linh kiện lai | – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ bốc bay, phún xạ, quay phủ; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất điện, quang, điện huỳnh quang.
– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu polymer dẫn, tổ hợp nano hữu cơ. Linh kiện, thiết bị dùng trong lưu trữ và chuyển đổi quang/nhiệt-điện, chẩn đoán y sinh, môi trường. |
41. | Phòng thực hành Quang tử | – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, quay phủ; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất quang.
– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu quang, quang tử dùng trong an toàn thực phẩm. |
42. | Phòng thí nghiệm BM Vật liệu và Linh kiện từ tính Nano | – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, bốc bay, quay phủ; phòng sạch; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất dẫn, từ.
– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu từ tính cấu trúc nano, tổ hợp micro-nano, vật lý các hệ thấp chiều. Linh kiện, thiết bị dùng trong đo lường chính xác, lưu trữ và chuyển đổi cơ/nhiệt-điện, môi trường. |
43. | Phòng thí nghiệm BM Công nghệ Nano Sinh học | – Tên thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống tủ cấy vi sinh, máy ly tâm, tủ lạnh âm sâu; máy nhân gen, lò lai, hệ chụp ảnh gen; máy đo quang phổ.
– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu nano dùng trong y-sinh-dược. |
44. | Phòng thí nghiệm Công nghệ Năng lượng | – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống thu và biến đổi năng lượng mặt trời, năng lượng gió; Hệ thống thu và biến đổi năng lượng từ pin nhiên liệu, bioethanol, khí sinh học, sinh khối và nước; Hệ thống động cơ nhiệt (Hệ chuyển đổi năng lượng trong động cơ nhiệt).
– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ và vật liệu ứng dụng trong năng lượng tái tạo. |
45. | Phòng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Micro-Nano | – Thiết bị nghiên cứu chính: Các hệ phún xạ, bốc bay, quay phủ; phòng sạch; các hệ khảo sát cấu trúc tinh thể và vi cấu trúc; các hệ đo các tính chất từ, điện-từ.
– Hướng nghiên cứu chính: Vật liệu micro-nano cấu trúc spintronics và spinstrainics. Linh kiện và thiết bị dùng trong đo lường chính xác, điều khiển tự động. |
46. | Phòng thí nghiệm công nghệ sinh học nông nghiệp | – Thiết bị nghiên cứu chính: Tủ nảy mầm, tủ sinh trưởng; Kính hiển vi soi nổi có vị trí gắn camera; Kính hiển vi quang học; Kính hiển vi soi thẳng truyền hình; Hệ thống giàn thủy canh NTF 5 tầng có chiếu sáng và không chiếu sáng; Các thiết bị đo; Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến đo bằng cuvet và đo màng có kết nối máy tính; Máy nhân gen PCR; Máy phá tế bào bằng siêu âm
– Hướng nghiên cứu chính: Công nghệ sinh học phân tử; Công nghệ vi sinh nông nghiệp; Công nghệ lên men và phát triển sinh phẩm,… |
47. | Phòng thí nghiệm nông nghiệp số | – Thiết bị nghiên cứu chính: Thiết bị quét laser outdoor, indoor; Camera siêu phổ; Các loại cảm biến; Bộ đọc và truyền dữ liệu cảm biến môi trường; Board gắn cảm biến nông nghiệp; Cảm biến bức xạ mặt trời PAR Phụ kiện lắp đặt…
– Hướng nghiên cứu chính: Phát triển ứng dụng Internet of Things; Phát triển Dự án Công nghệ nông nghiệp…. |
48. | Nhà màng nhà lưới thuộc trại thực nghiệm công nghệ nông nghiệp tại Hòa Lạc | – Thiết bị nghiên cứu chính: Bộ đọc và truyền dữ liệu cảm biến nông nghiệp kết nối Wifi, Phụ kiện lắp đặt; Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm và áp suất không khí, bức xạ mặt trời và phụ kiện lắp đặt, lượng nước và nhiệt độ trong đất; Bộ đọc và truyền dữ liệu cảm biến môi trường; Các bộ cảm biến các chất; Bộ điều khiển tưới; Hệ thống giàn thủy canh màng mỏng dinh dưỡng nằm ngang ….
– Hướng nghiên cứu chính: Thiết kế, quản lý và vận hành các hệ thống thiết bị nông nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp,… |
49. | Xưởng thực hành Cơ khí | – Thiết bị nghiên cứu chính: Máy Phay CNC trục thẳng GENG-SHUEN; Máy tiện CNC bàn nghiêng (hệ điều khiển FANUC); Máy tiện thường chính xác cao, động cơ Servo cho 3 trục (X, Z, Z1),…
– Hướng nghiên cứu chính: Thực tập kỹ thuật định hướng Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Máy CNC và CAD/CAM |
50. | Phòng thí nghiệm Bộ môn Cơ điện tử và Tự động hóa | – Thiết bị nghiên cứu chính: Hệ thống điều khiển công nghiệp; Hệ thống chế tạo mạch in điện tử đa lớp có mạ xuyên lỗ Bungard, …
– Hướng nghiên cứu chính: Đo lường nâng cao; Hệ thống điều khiển nhúng; Thực tập kỹ thuật định hướng Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa. |
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT | Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành | Số lượng |
1 | Khối ngành V | 20459 |
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu
TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Số CMTND/ CCCD/ hộ chiếu |
Quốc tịch | Giới tính | Năm tuyển dụng/ ký HĐ | Thời hạn hợp đồng | Chức danh khoa học | Trình độ | Chuyên môn được đào tạo | Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh | |||||
Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||||||||||||||
Mã | Tên ngành | Mã | Tên ngành | Mã | Tên ngành | |||||||||||
1. | Bùi Đình Trí | 04/11/1960 | 011436280 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Cơ học chất lỏng | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
2. | Bùi Đình Tú | 30/11/1980 | 013476971 | Việt Nam | Nam | 2010 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Vật liệu và Linh kiện Nano | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật | |
3. | Bùi Duy Hiếu | 10/01/1988 | 151669844 | Việt Nam | Nam | 2010 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Điện tử viễn thông | 7520101 | Cơ kỹ thuật | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | |||
4. | Bùi Hồng Sơn | 06/11/1974 | 001074000241 | Việt Nam | Nam | 2013 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Cơ khí nông nghiệp | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật | |
5. | Bùi Ngọc Thăng | 07/09/1981 | 013544479 | Việt Nam | Nam | 2010 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính | |
6. | Bùi Quang Cường | 22/12/1996 | 187579134 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ Phần mềm | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
7. | Bùi Quang Hưng | 04/08/1979 | 012039067 | Việt Nam | Nam | 2002 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 8480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 9480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
8. | Bùi Thanh Tùng | 10/06/1981 | 011962575 | Việt Nam | Nam | 2004 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7520217 | Kỹ thuật Robot | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử |
9. | Bùi Thu Hằng | 16/06/1987 | 012457600 | Việt Nam | Nữ | 2010 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | |||||
10. | Bùi Trung Ninh | 30/06/1981 | 013236842 | Việt Nam | Nam | 2004 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông | |
11. | Cấn Duy Cát | 14/09/1995 | 001095005190 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Đại học | Khoa học Máy tính | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
12. | Chử Đức Trình | 27/11/1976 | 012207516 | Việt Nam | Nam | 1999 | Không xác định thời hạn | Giáo sư | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử |
13. | Chu Thị Phương Dung | 30/07/1982 | 013239946 | Việt Nam | Nữ | 2006 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Điện tử viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
14. | Đặng Anh Việt | 01/10/1980 | 012017743 | Việt Nam | Nam | 2004 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Điện tử viễn thông | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |||||
15. | Đặng Cao Cường | 23/03/1982 | 031145960 | Việt Nam | Nam | 2018 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8480205 | Quản lý Hệ thống thông tin | |||
16. | Đặng Đức Hạnh | 12/02/1980 | 040080000295 | Việt Nam | Nam | 2010 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8480103 | Kỹ thuật phần mềm | 9480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
17. | Đặng Minh Công | 19/03/1993 | 013056756 | Việt Nam | Nam | 2015 | Có xác định thời hạn | Đại học | Mạng và Truyền thông máy tính | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||
18. | Đặng Nam Khánh | 09/04/1989 | 112340257 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | |||||
19. | Đặng Thanh Hải | 23/03/1982 | 182456484 | Việt Nam | Nam | 2013 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Tin sinh học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8480205 | Quản lý Hệ thống thông tin | 9480104 | Hệ thống thông tin | |
20. | Đặng Thế Ba | 03/02/1965 | 011294780 | Việt Nam | Nam | 1992 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Toán | 7520101 | Cơ kỹ thuật | 8520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
21. | Đặng Văn Đô | 21/02/1995 | 184198570 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Đại học | Mạng và Truyền thông máy tính | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||
22. | Đào Minh Thư | 21/10/1979 | 012030630 | Việt Nam | Nữ | 2003 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||
23. | Đào Như Mai | 04/10/1955 | 010654103 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Cơ học vật thể rắn | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
24. | Đinh Bảo Minh | 13/08/1998 | 017464655 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7520217 | Kỹ thuật Robot | |||||
25. | Đinh Thị Thái Mai | 07/07/1983 | 046183000014 | Việt Nam | Nữ | 2006 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử Viễn thông | 7520217 | Kỹ thuật Robot | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông | |
26. | Đinh Trần Hiệp | 20/01/1985 | 012454128 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Cơ học kỹ thuật | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |||||
27. | Đinh Triều Dương | 31/05/1977 | 135116539 | Việt Nam | Nam | 2000 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử | |
28. | Đinh Văn Mạnh | 11/09/1962 | 011869206 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Cơ học chất lỏng | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
29. | Đỗ Đức Đông | 28/09/1981 | 111539786 | Việt Nam | Nam | 2016 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8480205 | Quản lý Hệ thống thông tin | 9480104 | Hệ thống thông tin | |
30. | Đỗ Hải Sơn | 28/08/1998 | 001098005377 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
31. | Đỗ Hoàng Kiên | 07/09/1976 | 012369540 | Việt Nam | Nam | 2001 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | |||||
32. | Đỗ Huy Điệp | 21/12/1983 | 012103375 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Cơ học | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||||
33. | Đỗ Thị Hương Giang | 16/10/1979 | 1179002010 | Việt Nam | Nữ | 2006 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Khoa học Vật liệu | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật |
34. | Đỗ Thị Như Ngọc | 01/01/1991 | 091573908 | Việt Nam | Nữ | 2019 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Kỹ thuật môi trường | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |||||
35. | Đỗ Thị Thu Hà | 24/07/1996 | 017469375 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Kỹ thuật hạ tầng | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||||
36. | Đỗ Trần Thắng | 01/02/1977 | 011844490 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Cơ điện tử | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |||||
37. | Đoàn Thị Hoài Thu | 04/06/1998 | 036198004125 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
38. | Đồng Việt Hoàng | 13/05/1998 | 34098000860 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
39. | Dư Phương Hạnh | 29/05/1979 | 011978302 | Việt Nam | Nữ | 2003 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
40. | Dương Lê Minh | 12/01/1982 | 012279330 | Việt Nam | Nam | 2007 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 8480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 9480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
41. | Dương Ngọc Hải | 01/08/1956 | 011480794 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Giáo sư | Tiến sĩ | Cơ học kỹ thuật&TĐH | 7520101 | Cơ kỹ thuật | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
42. | Dương Tuấn Mạnh | 24/10/1988 | 162726123 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Toán học và Cơ học | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 8520101 | Cơ kỹ thuật | |||
43. | Dương Việt Dũng | 21/04/1985 | 121480626 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Hàng không Vũ trụ | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |||||
44. | Hà Đức Văn | 22/02/1995 | 142770387 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |||||
45. | Hà Minh Cường | 11/09/1981 | 012321130 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Hàng không Vũ trụ | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |||||
46. | Hà Ngọc Hiến | 14/08/1959 | 011466832 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Cơ học chất lỏng | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
47. | Hà Quang Thụy | 17/08/1952 | 010212207 | Việt Nam | Nam | 1972 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Toán | 7480104 | Hệ thống thông tin | 8480104 | Hệ thống thông tin | 9480104 | Hệ thống thông tin |
48. | Hà Thị Quyến | 05/04/1975 | 024175000225 | Việt Nam | Nữ | 1997 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Sinh- Kỹ thuật nông nghiệp | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | 8420201 | Công nghệ sinh học | |||
49. | Hồ Anh Tâm | 01/06/1987 | 194337433 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Vật lý | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | |||||
50. | Hồ Đắc Phương | 18/10/1977 | 011871987 | Việt Nam | Nam | 1999 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||
51. | Hồ Thị Anh | 02/03/1986 | 131388317 | Việt Nam | Nữ | 2018 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Vật lý kỹ thuật | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | |||||
52. | Hoàng Bảo Anh | 04/08/1995 | 013175204 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
53. | Hoàng Đăng Kiên | 15/08/1997 | 122263589 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
54. | Hoàng Gia Hưng | 01/08/1978 | 001078008491 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử Viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử | |
55. | Hoàng Nam Nhật | 29/11/1962 | 012546348 | Việt Nam | Nam | 2000 | Không xác định thời hạn | Giáo sư | Tiến sĩ | Khoa học vật liệu | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật |
56. | Hoàng Thị Điệp | 14/06/1984 | 013083422 | Việt Nam | Nữ | 2006 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
57. | Hoàng Thị Ngọc Trang | 18/07/1980 | 111531239 | Việt Nam | Nữ | 2004 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
58. | Hoàng Văn Mạnh | 08/09/1987 | 145201094 | Việt Nam | Nam | 2010 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Cơ học kỹ thuật | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |||||
59. | Hoàng Văn Xiêm | 20/11/1986 | 121563049 | Việt Nam | Nam | 2016 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Kỹ thuật điện và máy tính | 7520217 | Kỹ thuật Robot | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông | |
60. | Hoàng Xuân Huấn | 02/09/1954 | 011124044 | Việt Nam | Nam | 1972 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Toán | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính |
61. | Hoàng Xuân Phương | 31/05/1995 | 017439130 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |||||
62. | Hoàng Xuân Tùng | 07/03/1977 | 011887718 | Việt Nam | Nam | 2011 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 8480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 9480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
63. | Khương Tuấn Dũng | 31/10/1996 | 163399786 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
64. | Kiều Hải Đăng | 10/09/1995 | 017123928 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | PTN Tương tác Người-Máy | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
65. | Kiều Thanh Bình | 08/06/1988 | 142289701 | Việt Nam | Nam | 2014 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | |||||
66. | Lã Đức Việt | 04/06/1980 | 012015908 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Dao động | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | ||||
67. | Lâm Sinh Công | 18/05/1988 | 162948577 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7520217 | Kỹ thuật Robot | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông | |
68. | Lê Công Thương | 15/07/1997 | 034097001400 | Việt Nam | Nam | 2021 | Có xác định thời hạn | Đại học | Khoa học Máy tính | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
69. | Lê Đình Anh | 24/07/1989 | 135268779 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Hàng không Vũ trụ | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |||||
70. | Lê Đình Thanh | 10/03/1982 | 172256052 | Việt Nam | Nam | 2010 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 8480202 | An toàn thông tin | 9480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
71. | Lê Đức Trọng | 08/09/1989 | 112306866 | Việt Nam | Nam | 2015 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
72. | Lê Hoàng Quỳnh | 05/02/1987 | 001187008817 | Việt Nam | Nữ | 2015 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
73. | Lê Hồng Hải | 18/04/1981 | 015081000110 | Việt Nam | Nam | 2006 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | 8480104 | Hệ thống thông tin | |||
74. | Lê Huy Hàm | 05/08/1957 | 0011799440 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Giáo sư | Tiến sĩ | Khoa Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | ||||
75. | Lê Khánh Trình | 20/08/1992 | 174034463 | Việt Nam | Nam | 2015 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
76. | Lê Minh Đức | 30/04/1992 | 101056781 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
77. | Lê Minh Khôi | 19/09/1982 | 012216778 | Việt Nam | Nam | 2004 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
78. | Lê Nguyên Khôi | 20/11/1982 | 012105959 | Việt Nam | Nam | 2011 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Khoa học Máy tính | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính | |
79. | Lê Phạm Văn Linh | 21/12/1998 | 033098002861 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
80. | Lê Phê Đô | 15/07/1958 | 012580904 | Việt Nam | Nam | 2003 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Toán/Xác suất | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 8480205 | Quản lý Hệ thống thông tin | 9480104 | Hệ thống thông tin | |
81. | Lê Quang Hiếu | 18/04/1974 | 011674922 | Việt Nam | Nam | 1999 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính | |
82. | Lê Quốc Anh | 11/08/1998 | 145810005 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
83. | Lê Sỹ Vinh | 29/05/1980 | 001080006066 | Việt Nam | Nam | 2008 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Tin học | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính |
84. | Lê Thanh Hà | 10/05/1980 | 012692592 | Việt Nam | Nam | 2010 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính |
85. | Lê Thị Hiên | 14/11/1982 | 031124720 | Việt Nam | Nữ | 2010 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Hóa học | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | 8420201 | Công nghệ sinh học | |||
86. | Lê Thị Hợi | 11/07/1983 | 162473892 | Việt Nam | Nữ | 2018 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | 8480202 | An toàn thông tin | 9480104 | Hệ thống thông tin | |
87. | Lê Trung Thành | 10/11/1980 | 163323409 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Đại học | Điện tử viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
88. | Lê Văn Tuân | 25/10/1983 | 038083002826 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Xây dựng | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||||
89. | Lê Việt Cường | 20/08/1985 | 012297547 | Việt Nam | Nam | 2009 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | |||
90. | Lê Vũ Hà | 05/04/1971 | 011539518 | Việt Nam | Nam | 2004 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Tin học | 7520217 | Kỹ thuật Robot | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông | |
91. | Lương Việt Nguyên | 01/06/1976 | 013188815 | Việt Nam | Nam | 2000 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |||||
92. | Lưu Mạnh Hà | 04/06/1985 | 142263697 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử | |
93. | Lưu Quang Thắng | 27/11/1995 | 122191992 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
94. | Ma Thị Châu | 08/05/1981 | 013461754 | Việt Nam | Nữ | 2006 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Tin học | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính | |
95. | Mai Thanh Minh | 04/12/1997 | 038097004416 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
96. | Mai Thị Ngọc Ánh | 02/11/1995 | 017167322 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Vật lý | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | |||||
97. | Ngô Anh Tuấn | 02/05/1997 | 125728008 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Cơ học kỹ thuật | 7520101 | Cơ kỹ thuật | |||||
98. | Ngô Đình Đạt | 04/05/1995 | 145722276 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Kỹ thuật hạ tầng | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||||
99. | Ngô Kiên Tuấn | 10/01/1998 | 125833614 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
100. | Ngô Lê Minh | 14/11/1972 | 012005013 | Việt Nam | Nữ | 1999 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Khoa học Máy tính | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||
101. | Ngô Minh Hoàng | 02/07/1998 | 174693590 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||
102. | Ngô Thị Duyên | 01/02/1983 | 036183007349 | Việt Nam | Nữ | 2018 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | |||
103. | Ngô Xuân Trường | 24/12/1996 | 013467302 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
104. | Nguyễn Cao Sơn | 31/05/1985 | 012303607 | Việt Nam | Nam | 2010 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Cơ học kỹ thuật | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |||||
105. | Nguyễn Đại Thọ | 23/09/1973 | 011671871 | Việt Nam | Nam | 2004 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Tin học | 7480104 | Hệ thống thông tin | 8480202 | An toàn thông tin | 9480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
106. | Nguyễn Đăng Bảo Long | 15/03/1998 | 013511054 | Việt Nam | Nam | 2021 | Có xác định thời hạn | Đại học | Mạng và Truyền thông máy tính | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||
107. | Nguyễn Đăng Cơ | 01/05/1995 | 152102087 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Vật lý | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
108. | Nguyễn Đình Đức | 11/10/1963 | 012589734 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Giáo sư | Tiến sĩ khoa học | Cơ học vật liệu | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
109. | Nguyễn Đình Khoa | 15/11/1998 | 013501483 | Việt Nam | Nam | 2021 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ Xây dựng – Giao thông | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||||
110. | Nguyễn Đình Lãm | 01/02/1977 | 164045032 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Vật liệu và Linh kiện từ tính nano | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật | |
111. | Nguyễn Đình Tuân | 09/08/1997 | 034097005694 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
112. | Nguyễn Đình Việt | 26/07/1955 | 010242462 | Việt Nam | Nam | 1977 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Vật lý/VL vô tuyến | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 8480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 9480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
113. | Nguyễn Đông Anh | 04/03/1954 | 011035872 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Giáo sư | Tiến sĩ | Cơ học kỹ thuật&TĐH | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
114. | Nguyễn Đức Anh | 19/10/1993 | 163249154 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
115. | Nguyễn Đức Cường | 09/03/1983 | 030083007173 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Vật lý | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật | |
116. | Nguyễn Đức Thiện | 27/01/1980 | 012125211 | Việt Nam | Nam | 2008 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Tin học | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | |||||
117. | Nguyễn Đức Tiến | 01/02/1998 | 036098000005 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | |||||
118. | Nguyễn Duy Anh | 07/05/1990 | 012785608 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Điện tử viễn thông | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | |||||
119. | Nguyễn Duy Khương | 10/04/1986 | 031447985 | Việt Nam | Nam | 2015 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
120. | Nguyễn Hải Châu | 05/01/1970 | 011457089 | Việt Nam | Nam | 2000 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Toán-Tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | 8480104 | Hệ thống thông tin | 9480104 | Hệ thống thông tin |
121. | Nguyễn Hoài Sơn | 09/08/1976 | 011789252 | Việt Nam | Nam | 2006 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 8480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 9480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
122. | Nguyễn Hoàng Quân | 03/12/1994 | 186635599 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
123. | Nguyễn Hoàng Quân | 05/12/1981 | 001081013062 | Việt Nam | Nam | 2011 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Cơ khí và năng lượng | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 8520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 9520101 | Cơ kỹ thuật | |
124. | Nguyễn Hồng Thịnh | 11/03/1985 | 162706948 | Việt Nam | Nữ | 2018 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông | |
125. | Nguyễn Hữu Đức | 15/12/1958 | 010202014 | Việt Nam | Nam | 2005 | Không xác định thời hạn | Giáo sư | Tiến sĩ | Vật lý | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật |
126. | Nguyễn Kiêm Hùng | 18/07/1981 | 145035699 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử | |
127. | Nguyễn Kiên Cường | 09/08/1959 | 010412847 | Việt Nam | Nam | 2008 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Vật liệu và Xử lý Bề Mặt | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật |
128. | Nguyễn Lê Khanh | 13/10/1988 | 001188004268 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Nông nghiệp | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | |||||
129. | Nguyễn Linh Trung | 08/08/1973 | 013134585 | Việt Nam | Nam | 2006 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Kỹ thuật máy tính và điện | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông |
130. | Nguyễn Minh Thuận | 25/05/1993 | 017004725 | Việt Nam | Nam | 2021 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Khoa học Máy tính | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
131. | Nguyễn Minh Trang | 21/09/1995 | 013439276 | Việt Nam | Nữ | 2017 | Có xác định thời hạn | Đại học | Khoa học và Kỹ thuật tính toán | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
132. | Nguyễn Minh Tuấn | 12/03/1997 | 135870823 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
133. | Nguyễn Nam Hoàng | 16/05/1974 | 011702721 | Việt Nam | Nam | 2011 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Điện tử Viễn thông | 7520217 | Kỹ thuật Robot | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông |
134. | Nguyễn Năng Định | 15/08/1950 | 011236254 | Việt Nam | Nam | 1974 | Không xác định thời hạn | Giáo sư | Tiến sĩ | Vật lý/Cấu tạo vật chất | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật |
135. | Nguyễn Ngô Doanh | 01/01/1997 | 013417722 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
136. | Nguyễn Ngọc An | 31/12/1988 | 017289191 | Việt Nam | Nam | 2018 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7520217 | Kỹ thuật Robot | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | |||
137. | Nguyễn Ngọc Hóa | 05/04/1976 | 013165244 | Việt Nam | Nam | 2006 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Tin học | 7480104 | Hệ thống thông tin | 8480104 | Hệ thống thông tin | 9480104 | Hệ thống thông tin |
138. | Nguyễn Ngọc Linh | 25/11/1985 | 012355102 | Việt Nam | Nam | 2014 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 8520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 9520101 | Cơ kỹ thuật | |
139. | Nguyễn Ngọc Quỳnh | 01/01/1997 | 0121353620 | Việt Nam | Nữ | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
140. | Nguyễn Ngọc Tiến | 13/01/1998 | 013511971 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||
141. | Nguyễn Như Cường | 28/07/1996 | 031096001401 | Việt Nam | Nam | 2018 | Không xác định thời hạn | Đại học | Vi cơ điện tử và Vi hệ thống | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
142. | Nguyễn Phương Hoài Nam | 08/01/1963 | 011258293 | Việt Nam | Nam | 1988 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Hoá hữu cơ | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật |
143. | Nguyễn Phương Thái | 20/08/1977 | 011893698 | Việt Nam | Nam | 2008 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Tin học | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính |
144. | Nguyễn Quang Minh | 15/04/1997 | 001097019853 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
145. | Nguyễn Quốc Tuấn | 18/12/1953 | 011499066 | Việt Nam | Nam | 1971 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông |
146. | Nguyễn Thanh Bình | 27/09/1998 | 013521086 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
147. | Nguyễn Thành Sơn | 14/07/1997 | 091876097 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
148. | Nguyễn Thanh Thủy | 14/08/1960 | 001060003416 | Việt Nam | Nam | 1990 | Không xác định thời hạn | Giáo sư | Tiến sĩ | Toán Máy tính | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính |
149. | Nguyễn Thanh Tùng | 09/03/1983 | 24092000041 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Vật liệu và Linh kiện bán dẫn nano | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | |||||
150. | Nguyễn Thị Cẩm Lai | 02/03/1984 | 036184000079 | Việt Nam | Nữ | 2009 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Cơ học kỹ thuật | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |||||
151. | Nguyễn Thị Cẩm Vân | 07/11/1995 | 017129910 | Việt Nam | Nữ | 2017 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Hệ thống Thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
152. | Nguyễn Thị Dung | 13/03/1991 | 13133548 | Việt Nam | Nữ | 2018 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | |||||
153. | Nguyễn Thị Hậu | 27/07/1983 | 012992339 | Việt Nam | Nữ | 2007 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Tin học ứng dụng | 7480104 | Hệ thống thông tin | 8480104 | Hệ thống thông tin | 9480104 | Hệ thống thông tin | |
154. | Nguyễn Thị Huyền | 12/04/1998 | 125863005 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
155. | Nguyễn Thị Minh Hồng | 31/10/1981 | 012206572 | Việt Nam | Nữ | 2018 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Vật lý | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật | |
156. | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | 17/02/1988 | 034188001362 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ môi trường | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | |||||
157. | Nguyễn Thị Ngọc Diệp | 01/01/1988 | 012694017 | Việt Nam | Nữ | 2018 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính | |
158. | Nguyễn Thị Nhật Thanh | 03/02/1980 | 011927087 | Việt Nam | Nữ | 2006 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính |
159. | Nguyễn Thị Thanh Vân | 29/04/1979 | 162237456 | Việt Nam | Nữ | 2007 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử | |
160. | Nguyễn Thị Thu Trang | 01/02/1997 | 017279187 | Việt Nam | Nữ | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
161. | Nguyễn Thị Thu Trang | 29/07/1997 | 001197019206 | Việt Nam | Nữ | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
162. | Nguyễn Thị Yến Mai | 11/09/1985 | 001185022370 | Việt Nam | Nữ | 2017 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ Quang tử | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật | |
163. | Nguyễn Thu Hằng | 11/02/1997 | 013382695 | Việt Nam | Nữ | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Điện tử Viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
164. | Nguyễn Thu Trang | 21/08/1994 | 017189391 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
165. | Nguyễn Tiến Dũng | 19/09/1978 | 013506348 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Bộ môn Công nghệ Xây dựng – Giao thông | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||||
166. | Nguyễn Trí Thành | 01/01/1977 | 111554118 | Việt Nam | Nam | 2003 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Hệ thống thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | 8480104 | Hệ thống thông tin | 9480104 | Hệ thống thông tin |
167. | Nguyễn Trọng Hiếu | 26/11/1976 | 011739850 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Cơ học | 7520101 | Cơ kỹ thuật | |||||
168. | Nguyễn Trường Giang | 23/08/1977 | 011850538 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Cơ học | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |||||
169. | Nguyễn Tuấn Anh | 23/03/1997 | 013395098 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
170. | Nguyễn Tuấn Cảnh | 10/04/1987 | 111670551 | Việt Nam | Nam | 2021 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Vật liệu và Linh kiện bán dẫn nano | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | |||||
171. | Nguyễn Văn Hoàn | 06/09/1998 | 125773637 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
172. | Nguyễn Văn Phi | 03/04/1998 | 187708874 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
173. | Nguyễn Văn Quang | 01/01/1980 | 012075999 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |||||
174. | Nguyễn Văn Vinh | 15/09/1976 | 111794382 | Việt Nam | Nam | 2009 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính | |
175. | Nguyễn Việt Anh | 06/09/1977 | 090711169 | Việt Nam | Nam | 2003 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính |
176. | Nguyễn Việt Dũng | 23/07/1987 | 012381979 | Việt Nam | Nam | 2010 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | |||
177. | Nguyễn Việt Hà | 12/08/1974 | 011733040 | Việt Nam | Nam | 2002 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8480103 | Kỹ thuật phần mềm | 9480103 | Kỹ thuật phần mềm |
178. | Nguyễn Việt Hùng | 27/05/1996 | 101320184 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Vật lý Kỹ thuật | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | |||||
179. | Nguyễn Việt Khoa | 08/11/1969 | 012986981 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Dao động | 7520101 | Cơ kỹ thuật | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
180. | Nguyễn Việt Tân | 08/07/1976 | 012162479 | Việt Nam | Nam | 2000 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
181. | Nguyễn Xuân Việt Cường | 18/04/1998 | 174859922 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | |||||
182. | Phạm Anh Tuấn | 25/03/1961 | 010308291 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Cơ điện tử | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
183. | Phạm Cẩm Ngọc | 07/05/1986 | 013167986 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
184. | Phạm Đình Nguyện | 10/12/1995 | 122101451 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Đại học | Cơ học kỹ thuật | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||||
185. | Phạm Đình Tuân | 08/08/1979 | 151287473 | Việt Nam | Nam | 2003 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Điện tử viễn thông | 7520217 | Kỹ thuật Robot | |||||
186. | Phạm Đức Thắng | 28/01/1973 | 012133756 | Việt Nam | Nam | 2006 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Vật lý | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật |
187. | Phạm Duy Hưng | 02/10/1980 | 012054845 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử Viễn thông | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử | |
188. | Phạm Hải Đăng | 25/08/1991 | 112493863 | Việt Nam | Nam | 2015 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
189. | Phạm Hoàng Quốc Việt | 10/10/1998 | 017359292 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
190. | Phạm Mạnh Linh | 03/05/1985 | 001085025442 | Việt Nam | Nam | 2018 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
191. | Phạm Mạnh Thắng | 24/02/1973 | 150928694 | Việt Nam | Nam | 2004 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Kỹ thuật ĐK học | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 8520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
192. | Phạm Minh Triển | 27/07/1980 | 125783583 | Việt Nam | Nam | 2012 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử | |
193. | Phạm Ngọc Hùng | 05/03/1979 | 183148549 | Việt Nam | Nam | 2009 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8480103 | Kỹ thuật phần mềm | 9480103 | Kỹ thuật phần mềm |
194. | Phạm Ngọc Thảo | 13/07/1987 | 001187024227 | Việt Nam | Nữ | 2019 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử Viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
195. | Phạm Thị Quỳnh Trang | 12/01/1995 | 187540946 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Đại học | PTN Công nghệ Tri thức | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
196. | Phạm Tuấn Dũng | 20/09/1998 | 013524187 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
197. | Phạm Văn Hà | 24/01/1989 | 121864626 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Hệ thống Thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
198. | Phạm Xuân Lộc | 26/03/1997 | 031097004990 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Điện tử Viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
199. | Phan Anh | 01/11/1995 | 135820147 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |||||
200. | Phan Hoàng Anh | 03/11/1996 | 001096003134 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Đại học | Điện tử Viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
201. | Phan Xuân Hiếu | 01/12/1979 | 040079000020 | Việt Nam | Nam | 2012 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480104 | Hệ thống thông tin |
202. | Phùng Chí Dũng | 03/02/1981 | 012056709 | Việt Nam | Nam | 2007 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||||
203. | Phùng Mạnh Dương | 06/06/1983 | 012408701 | Việt Nam | Nam | 2006 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử | |
204. | Seung Chul Jung | 13/05/1971 | M75927136 | Hàn Quốc | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Cơ điện tử | 7520101 | Cơ kỹ thuật | |||||
205. | Tạ Đức Tuyên | 15/10/1986 | 145229651 | Việt Nam | Nam | 2008 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
206. | Tạ Việt Cường | 03/12/1988 | 87099000008 | Việt Nam | Nam | 2015 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 8480202 | An toàn thông tin | |||
207. | Tô Văn Khánh | 04/03/1982 | 001082012284 | Việt Nam | Nam | 2013 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8480103 | Kỹ thuật phần mềm | 9480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
208. | Trần Anh Quân | 08/12/1971 | 011642777 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Chế tạo máy | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 8520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | |||
209. | Trần Cao Quyền | 28/03/1976 | 1076008939 | Việt Nam | Nam | 2004 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Kỹ thuật Viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông | |
210. | Trần Cường Hưng | 10/11/1988 | 038088014838 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Cơ học | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |||||
211. | Trần Đăng Khoa | 15/10/1973 | 011817325 | Việt Nam | Nam | 2007 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Sinh học; Tiếng Anh | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | 8420201 | Công nghệ sinh học | |||
212. | Trần Đình Dương | 23/08/1997 | 030096002298 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ Phần mềm | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | |||||
213. | Trần Dương Trí | 04/04/1952 | 010212206 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Dao động | 7520101 | Cơ kỹ thuật | |||||
214. | Trần Lê Hưng | 13/11/1991 | 001091021467 | Việt Nam | Nam | 2021 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ Xây dựng – Giao thông | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||||
215. | Trần Mai Vũ | 25/08/1984 | 191526246 | Việt Nam | Nam | 2015 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
216. | Trần Mậu Danh | 13/03/1963 | 012788986 | Việt Nam | Nam | 1985 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Hoá; QTKD | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 9520401 | Vật lý kỹ thuật | |
217. | Trần Minh Đức | 10/04/1998 | 036098000124 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Khoa học Máy tính | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
218. | Trần Ngọc Hưng | 08/03/1963 | 011660685 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Chế tạo máy | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |||||
219. | Trần Như Chí | 25/11/1993 | 122089766 | Việt Nam | Nam | 2016 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Vi cơ điện tử và Vi hệ thống | 7520217 | Kỹ thuật Robot | |||||
220. | Trần Quang Bách | 05/06/1998 | 036098002930 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | |||||
221. | Trần Quốc Long | 31/10/1980 | 012166082 | Việt Nam | Nam | 2006 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ Thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính | |
222. | Trần Thanh Hải | 01/01/1977 | 011891224 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | |||||
223. | Trần Thanh Hằng | 25/09/1998 | 001198004323 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
224. | Trần Thanh Tùng | 03/12/1983 | 1083014067 | Việt Nam | Nam | 2017 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Cơ học kỹ thuật | 7520101 | Cơ kỹ thuật | 8520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 9520101 | Cơ kỹ thuật | |
225. | Trần Thị Minh Châu | 07/11/1976 | 001176013873 | Việt Nam | Nữ | 1999 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính | |
226. | Trần Thị Thúy Quỳnh | 22/09/1979 | 012207238 | Việt Nam | Nữ | 2006 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông | |
227. | Trần Thu Hà | 22/08/1960 | 011466560 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Cơ học | 7520101 | Cơ kỹ thuật | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật |
228. | Trần Trọng Hiếu | 04/11/1978 | 012814649 | Việt Nam | Nam | 2003 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Tin học | 7480104 | Hệ thống thông tin | 8480104 | Hệ thống thông tin | 9480104 | Hệ thống thông tin | |
229. | Trần Trúc Mai | 31/05/1977 | 011952939 | Việt Nam | Nam | 2010 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử Viễn thông | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 8480202 | An toàn thông tin | 9480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
230. | Trần Tuấn Linh | 20/01/1993 | 012945702 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Kỹ thuật năng lượng và môi trường | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | |||||
231. | Triệu Hoàng An | 10/12/1997 | 013436535 | Việt Nam | Nam | 2019 | Có xác định thời hạn | Đại học | Điện tử Viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
232. | Trịnh Anh Vũ | 18/11/1956 | 011030757 | Việt Nam | Nam | 1975 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Vật lý vô tuyến | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 8520208 | Kỹ thuật viễn thông | 9520208 | Kỹ thuật viễn thông |
233. | Trương Anh Hoàng | 19/08/1973 | 012898508 | Việt Nam | Nam | 2007 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Tin học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8480103 | Kỹ thuật phần mềm | 9480103 | Kỹ thuật phần mềm |
234. | Trương Ninh Thuận | 27/10/1977 | 194065262 | Việt Nam | Nam | 2006 | Không xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Toán -Tin ứng dụng | 7519001 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 8480103 | Kỹ thuật phần mềm | 9480103 | Kỹ thuật phần mềm |
235. | Võ Đình Hiếu | 18/03/1979 | 194050402 | Việt Nam | Nam | 2002 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8480103 | Kỹ thuật phần mềm | 9480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
236. | Vũ Bá Duy | 18/04/1971 | 36071000857 | Việt Nam | Nam | 1997 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Tin học | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
237. | Vũ Đình Quang | 25/10/1994 | 001094013448 | Việt Nam | Nam | 2018 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Cơ học kỹ thuật | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||||
238. | Vũ Duy Thanh | 03/09/1998 | 036098008624 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Đại học | Điện tử Viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |||||
239. | Vũ Minh Anh | 26/12/1994 | 034094005078 | Việt Nam | Nam | 2017 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Cơ học kỹ thuật | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||||
240. | Vũ Ngọc Linh | 19/01/1996 | 001096006698 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | Kỹ thuật năng lượng | |||||
241. | Vũ Nguyên Thức | 06/06/1980 | 060634988 | Việt Nam | Nam | 2006 | Không xác định thời hạn | Thạc sĩ | Vật lý | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | |||||
242. | Vũ Thị Hồng Nhạn | 24/10/1979 | 012636630 | Việt Nam | Nữ | 2011 | Không xác định thời hạn | Tiến sĩ | Công nghệ thông tin | 7480101 | Khoa học máy tính | 8480101 | Khoa học máy tính | 9480101 | Khoa học máy tính | |
243. | Vũ Thị Huyền | 27/07/1987 | 0399092919 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Khoa học năng lượng | 7519002 | Công nghệ nông nghiệp | |||||
244. | Vũ Thị Thao | 20/12/1988 | 031188003064 | Việt Nam | Nữ | 2020 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Hóa học | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | |||
245. | Vũ Thị Thùy Anh | 20/06/1986 | 034186006115 | Việt Nam | Nữ | 2018 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Cơ học kỹ thuật | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 8520101 | Cơ kỹ thuật | 9520101 | Cơ kỹ thuật | |
246. | Vũ Tuấn Anh | 16/02/1984 | 111760379 | Việt Nam | Nam | 2016 | Có xác định thời hạn | Tiến sĩ | Điện tử viễn thông | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 8520203 | Kỹ thuật điện tử | 9520203 | Kỹ thuật điện tử | |
247. | Vũ Văn Tích | 15/05/1975 | 036075008038 | Việt Nam | Nam | 2020 | Có xác định thời hạn | Phó giáo sư | Tiến sĩ | Hóa học | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | ||||
248. | Vương Thị Hải Yến | 21/08/1994 | 017267292 | Việt Nam | Nữ | 2018 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | Công nghệ thông tin | 7480104 | Hệ thống thông tin | |||||
249. | Vương Thị Hồng | 23/09/1993 | 142766286 | Việt Nam | Nữ | 2016 | Có xác định thời hạn | Thạc sĩ | PTN Công nghệ Tri thức | 7480104 | Hệ thống thông tin |
(Do đặc thù của ĐHQGHN, các môn chung được giao cho các Trường trong ĐHQGHN giảng dạy. Cách tính nhân lực giảng dạy các môn chung được tính trong phụ lục 5)
III. Các thông tin của năm tuyển sinh
1. Tuyển sinh chính quy (ĐH)
1.1. Đối tượng tuyển sinh
– Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành). Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
– Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
1.3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN;
- Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi Lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Trường Đại học Công nghệ tổ chức và kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh các trường THPT chuyên;
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021;
- Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT, IELTS), cụ thể: (1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); (2) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN; (3) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN; (4) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và tổng điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi tốt nghiệp THPT.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (xét tuyển theo nhóm ngành)
a, Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã ngành | Số quyết định, ngày tháng năm ban hành | Cơ quan có thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Ghi chú |
1. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT ngày 18/09/2007 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2007 | |
2. | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 7480201NB | 3537/ĐT ngày 18/09/2007 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2007 | CTĐT Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản được bắt đầu đào tạo năm 2017 theo Quyết định số 629/QĐ-ĐHQGHN ngày 28/02/2017 của ĐHQGHN |
3. | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN ngày 09/02/2017 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2017 | |
4. | Kỹ thuật Robot* | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN ngày 19/3/2018 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2018 | |
5. | Kỹ thuật năng lượng* | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN ngày 16/3/2016 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2016 | |
6. | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT ngày 18/09/2007 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2007 | |
7. | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 3537/ĐT ngày 18/09/2007 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2007 | |
8. | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN ngày 07/3/2017 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2017 | |
9. | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN ngày 08/12/2017 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2018 | |
10. | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/06/2019 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2019 | |
11. | Công nghệ nông nghiệp* | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN ngày 14/6/2019 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2019 | |
12. | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** | 7510203 | 26/ĐT ngày 03/01/2007 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2007 | CTĐT Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 được bắt đầu đào tạo năm 2019 theo Quyết định số 1586/QĐ-ĐHQGHN ngày 24/5/2019 của ĐHQGHN |
13. | Khoa học Máy tính** | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC ngày 25/07/2008 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2008 | CTĐT Khoa học máy tính chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 được bắt đầu đào tạo năm 2016 theo Quyết định số 68/QĐ-ĐHQGHN ngày 15/01/2016 của ĐHQGHN |
14. | Hệ thống thông tin** | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT ngày 27/05/2009 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2009 | CTĐT Hệ thống thông tin chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 được bắt đầu đào tạo năm 2019 theo Quyết định số 1587/QĐ-ĐHQGHN ngày 24/5/2019 của ĐHQGHN |
15. | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT ngày 14/12/2012 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2013 | CTĐT Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 được bắt đầu đào tạo năm 2020 theo Quyết định số 1024/QĐ-ĐHQGHN ngày 06/4/2020 của ĐHQGHN |
16. | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** | 7510302 | 4311/QĐ-KHTC ngày 25/07/2008 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2008 | CTĐT Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 được bắt đầu đào tạo năm 2016 theo Quyết định số 69/QĐ-ĐHQGHN ngày 15/01/2016 của ĐHQGHN |
b, Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên nhóm ngành | Tên ngành/chương trình đào tạo | Bằng tốt
nghiệp |
Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu nhóm ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||||||||
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | |||||||||
1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | Cử nhân | 4 năm | 250 | 125 | 125 | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01)
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | Cử nhân | 4 năm | ||||||||
2 | QHI | CN2
|
Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | Kỹ sư | 4,5 năm | 140 | 70 | 70 | |
Kỹ thuật Robot* | Kỹ sư | 4,5 năm | ||||||||
3 | QHI | CN3 | Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng* | Kỹ sư | 4,5 năm | 120 | 60 | 60 | |
Vật lý kỹ thuật | Cử nhân | 4 năm | ||||||||
4 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | Kỹ sư | 4,5 năm | 80 | 40 | 40 | ||
5 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Kỹ sư | 4,5 năm | 100 | 50 | 50 | ||
6 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | 30 | 30 | ||
7 | QHI | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | 30 | 30 | ||
8 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | 30 | 30 | – Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Anh, Lý (A01) – Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | |||||||||
9 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** | Cử nhân CLC | 4 năm | 150 | 75 | 75 | Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)
Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)
|
|
10 | QHI | CN8 | Công nghệ thông tin** (CLC) | Khoa học Máy tính | Cử nhân CLC | 4 năm | 330 | 165 | 165 | |
Hệ thống thông tin | Cử
nhân CLC |
4 năm | ||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Kỹ sư CLC | 4,5 năm | ||||||||
11 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** | Cử nhân CLC | 4 năm | 150 | 75 | 75 |
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm (in nghiêng)
(-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án.
(-) Các CTĐT có cùng mã Nhóm ngành (CN1, CN2, CN3 và CN8): Thí sinh trúng tuyển vào Nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi thí sinh vào học trong năm thứ nhất tại Trường.
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021, Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo đề án phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.
- b) Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021 đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên (không nhân hệ số);
- c) Đối với thí sinh các trường THPT chuyên sử dụng kết quả kỳ thi Lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Trường Đại học Công nghệ tổ chức đạt từ giải Ba trở lên và có điểm trung bình chung học tập trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt.
- d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
- e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT);
- f) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;
- g) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh là IELTS từ 5,5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại (Toán, Vật lý) trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
1.6.1. Nguyên tắc xét tuyển:
– Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu phân bổ;
– Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét tuyển theo tổ hợp các môn tương ứng. Điểm trúng tuyển được tính trên điểm của tổ hợp môn xét tuyển và được xác định theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
– Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển.
1.6.2. Nhóm ngành: gồm một hoặc vài ngành/chương trình đào tạo có chung một mã đăng ký xét tuyển, có cùng các tổ hợp xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển. Đối với một nhóm ngành, điểm chuẩn trúng tuyển bằng nhau cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.
1.6.3. Việc phân ngành học (đối với các nhóm có 2 ngành trở lên) được thực hiện sau khi thí sinh trúng tuyển vào học trong năm thứ nhất tại Trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh, điểm xét tuyển và chỉ tiêu từng ngành do Trường quy định.
– Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin: Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học vào nhóm ngành Công nghệ thông tin (CN1), Nhà trường công bố điều kiện đăng ký học CTĐT chất lượng cao ngành Công nghệ Thông tin, trong đó đảm bảo điểm đăng ký dự tuyển vào CTĐT chất lượng cao không thấp hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo…
– Xét tuyển đợt 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo dữ liệu ĐKXT từ Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT; và theo các phương thức khác bao gồm: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN; Xét tuyển theo kết quả kỳ thi lập trình cho học sinh THPT (VNU-OI) do Trường Đại học Công nghệ tổ chức và kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh các trường THPT chuyên; Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021; Xét tuyển chứng chỉ A-Level, SAT, ACT, IELTS, TOEFL iBT).
Thời gian xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do Bộ GDĐT và ĐHQGHN quy định.
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển theo các phương thức còn lại trước ngày 20/7/2021.
– Xét tuyển thí sinh đặc cách: Trường Đại học Công nghệ xét tuyển các thí sinh thuộc diện đặc cách. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.
Thí sinh đặc cách sử dụng kết quả thi ĐGNL năm 2021 để xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ nộp hồ sơ đến ngày 15/9/2021.
– Xét tuyển đợt bổ sung: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh.
1.7.1. Tổ hợp xét tuyển:
- a) Các chương trình đào tạo chuẩn
Tổ hợp các môn thi THPT năm 2021:
- Toán, Lý, Hóa (A00);
- Toán, Anh, Lý (A01);
- Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển thêm tổ hợp Toán, Hóa, Sinh (B00) và Toán, Lý, Sinh (A02);
- b) Các chương trình đào tạo chất lượng cao
Tổ hợp các môn thi THPT năm 2021:
- Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00);
- Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01);
1.7.2. Cách tính điểm xét tuyển:
- a) Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN áp dụng cách tính Điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) từ kết quả thi ba môn của tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của thí sinh như sau:
Các chương trình đào tạo chuẩn
ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)
(ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân)
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
(ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân)
- b) Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2021
ĐX = Điểm hợp phần 1 x 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3
Trong đó: Điểm hợp phần 1 (Tư duy định lượng), Điểm hợp phần 2 (Tư duy định tính), Điểm hợp phần 3 (Khoa học).
- c) Cách tính điểm xét tuyển theo chứng chỉ IELTS/TOEFL iBT
Các chương trình đào tạo chuẩn
ĐX = Điểm Tiếng Anh đã quy đổi + Điểm Toán + Điểm Lý
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
ĐX = (Điểm Tiếng Anh đã quy đổi x 2 + Điểm Toán x 2 + Điểm Lý) x 3/5
Điểm chuẩn trúng tuyển vào các nhóm ngành tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30.
- Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển thẳng
*. Đối tượng xét tuyển thẳng:
Nhóm đối tượng 1:
- a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học.
- b) Người đã trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghệ, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học. Nếu việc học tập bị gián đoạn từ 3 năm trở lên và các đối tượng được xét tuyển thẳng có nguyện vọng, thì được xem xét giới thiệu vào các trường, lớp dự bị đại học để ôn tập trước khi vào học chính thức;
- c) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT;
- d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải. Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT;
- e) Đối với thí sinh là người nước ngoài: Nhà trường căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học;
- f) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2021; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng quy định;
Nhóm đối tượng 2:
Học sinh hệ chuyên của 2 trường trung học phổ thông (THPT) chuyên thuộc ĐHQGHN hoặc học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Phụ lục 2) tốt nghiệp THPT năm 2021 và có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Là thành viên chính thức đội tuyển dự kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
+ Là thành viên chính thức của đội tuyển tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc các cuộc thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc gia được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Có điểm trung bình chung học tập từng học kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành (thí sinh thuộc diện miễn thi hoặc đặc cách tốt nghiệp năm 2021 sử dụng kết quả học tập THPT để xét tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo).
Nhóm đối tượng 3:
Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp năm 2021 và có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic hoặc các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQG được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
+ Đạt giải chính thức trong kỳ thi Olympic chuyên Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
+ Có điểm trung bình chung học tập từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên và điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,5 trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành (thí sinh thuộc diện miễn thi hoặc đặc cách tốt nghiệp năm 2021 sử dụng kết quả học tập THPT để xét tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo).
Nhóm đối tượng 4:
Học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2021 và có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên;
+ Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập từng kỳ trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) đạt từ 8,0 trở lên được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1).
*. Nguyên tắc xét tuyển thẳng
– Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu phân bổ;
– Thí sinh được đăng ký tối đa 2 nguyện vọng, sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét tuyển;
– Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định, hình thức xác nhận do Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
*. Thứ tự ưu tiên
– Ưu tiên 1 (theo nhóm đối tượng): Nhóm đối tượng 1 là nhóm đối tượng ưu tiên cao nhất, lần lượt đến nhóm đối tượng 4.
– Ưu tiên 2 (theo giải thưởng): Từ Quốc tế ” Khu vực ” Quốc gia ” Tỉnh/Thành phố và ĐHQGHN.
– Ưu tiên 3 (theo thứ tự giải): Từ Nhất ” Nhì ” Ba.
– Ưu tiên 4 (theo hệ): Chuyên ” Không chuyên.
– Ưu tiên 5: Điểm trung bình chung môn Toán trong 5 học kỳ (năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12)
- Ưu tiên xét tuyển
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2021, có kết quả thi THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo được ưu tiên xét tuyển vào Trường (thí sinh thuộc diện miễn thi hoặc đặc cách tốt nghiệp năm 2021 sử dụng kết quả học tập THPT để xét tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo).
– Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2021, có kết quả thi THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo được ưu tiên xét tuyển vào Trường theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải (thí sinh thuộc diện miễn thi hoặc đặc cách tốt nghiệp năm 2021 sử dụng kết quả học tập THPT để xét tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo).
– Thí sinh chuẩn bị và nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
- Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học
- Đối với các chương trình đào tạo khác: Theo Quy định của Nhà nước
- Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021
Địa chỉ website của trường: https://uet.vnu.edu.vn/
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
STT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Điện thoại | |
1 | Vũ Thị Phương Thanh | Chuyên viên, phòng Đào tạo | 0987673043 | thanhvtp@vnu.edu.vn |
2 | Lê Ngọc Thạch | Chuyên viên, phòng Đào tạo | 0989096832 | thachln@vnu.edu.vn |
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
- Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
- Năm tuyển sinh -2
Nhóm ngành | Chỉ tiêu Tuyển sinh | Số SV/HS trúng tuyển nhập học | Số SV/HS tốt nghiệp | Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp | ||||||||
ĐH | CĐSP | TCSP | ĐH | CĐSP | TCSP | ĐH | CĐSP | TCSP | ĐH | CĐSP | TCSP | |
Khối ngành V | 740 | 653 | 442 | 99.2% | ||||||||
Tổng | 740 | 653 | 442 | 99.2% |
- Năm tuyển sinh -1
Nhóm ngành | Chỉ tiêu Tuyển sinh | Số SV/HS trúng tuyển nhập học | Số SV/HS tốt nghiệp | Trong đó số SV/HS tốt nghiệp đã có việc làm trong 1 năm kể từ khi tốt nghiệp | ||||||||
ĐH | CĐSP | TCSP | ĐH | CĐSP | TCSP | ĐH | CĐSP | TCSP | ĐH | CĐSP | TCSP | |
Khối ngành V | 840 | 949 | 351 | 97.8% | ||||||||
Tổng | 840 | 949 | 351 | 97.8% |
- Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 102.396.782.120 đồng.
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 18.740.262 đồng.