Điểm trúng tuyển vào trường Đại học Công nghệ qua các năm

   ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 

THEO KỲ THI CỦA BGDĐT

 STT  Năm
tuyển sinh 
Ngành
Công nghệ
Thông tin 
Khoa học
máy tính
Hệ thống
thông tin
Công nghệ
Điện tử,
truyền thông
Truyền thông và mạng máy tính Vật lý
kỹ thuật 
Cơ học
kỹ thuật 
Công nghệ
Cơ điện tử
1 2004 23,5 20,5 19,0 18,0
2 2005 25,5 26,5 22,5 22,0
3 2006 25,0 21,0 19,5 18,5
4 2007 22,0 24,0 18,5 18,0 25,0
5 2008 23,5 23,5 19,0 19,0 21,0
6 2009 20,0 20,0 19,5 18,0 18,0 20,5
7 2010 21,5 21,5 21,5 21,5 17,0 17,0 21,5
8 2011 18,5 18,5 18,5 18,5 16,0 16,0 16,0
9 2012 20,5 20,5 20,5 20,5 16,5 16,5 16,5
10 2013 23,0 23,0 22,0 22,0 22,0 21,0 21,0 22,0
11 2014 23,0 23,0 22,0 19,5 22,0 18,0 18,0 20,0

 

NGƯỠNG ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

THEO PHƯƠNG THỨC THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

  1. Chương trình đào tạo chuẩn
 STT  Năm
tuyển sinh 
  Ngành
Công nghệ
Thông tin 
Khoa học
máy tính
Hệ thống
thông tin
Truyền thông và mạng máy tính Công nghệ Kỹ thuật điện tử,
truyền thông 
Vật lý
kỹ thuật 
Kỹ thuật năng lượng Cơ học
kỹ thuật 
Công nghệ
Cơ điện tử
1 2015 103,0 106,5 101,0 101,0 97,0 87,0 92,0 96,0
2 2016 103 90 90 90 90 81 81 81 90
  1. Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23
 STT  Năm
tuyển sinh 
Ngành Ghi chú
Khoa học
máy tính
Công nghệ Kỹ thuật điện tử,
truyền thông 
1 2016 125 125 Điểm trúng tuyển tính trên 2 bài thiĐánh giá năng lực và ĐGNL tiếng Anh

 

    ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 

THEO KỲ THI CỦA BGDĐT NĂM 2017

  1. Chương trình đào tạo chuẩn

 

 STT  Năm
tuyển sinh 
Ngành
Công nghệ
Thông tin 
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản Khoa học
máy tính
Hệ thống
thông tin
Công nghệ
Điện tử,
truyền thông
Kỹ thuật máy tính Truyền thông và mạng máy tính Vật lý
kỹ thuật 
Kỹ thuật năng lượng Cơ học
kỹ thuật 
Công nghệ
Cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật trong xây dựng–giao thông 
01 2017 26,0 26,0 26,0 26,0 26,0 26,0 26,0 19,0 19,0 23,5 23,5 23,5
  1. Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23
 STT  Năm
tuyển sinh 
Ngành
Khoa học máy tính Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông 
01 2017 24,0 21,0