Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học năm 2019
STT | Số ký hiệu | Tiêu đề | Ngày ban hành |
1 | Huong-dan-cong-tac-tuyen-sinh-DHCQ-2019.PDF | Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 của ĐHQGHN | |
2 | CV_796_Huong_dan_Quy_che_TS_2019 | Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 của BGDĐT | |
3 | 28022019 | Công bố danh sách các cơ sở GDĐH, CĐSP, TCSP hoàn thành báo báo cáo tự đánh giá, được kiểm định; danh sách được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng GD; danh sách các chương trình đào tạo được đánh giá công nhận (tính đến ngày 28/02/2019) | |
4 | 707/BGDĐT-GDĐH ngày 28/02/2019 | Rà soát, cung cấp và công bố thông tin tuyển sinh ĐH hệ chính quy; CĐSP, TCSP hệ chính quy năm 2019. | 28/02/2019 |
5 | 706/BGDĐT-GDĐH ngày 28/02/2019 | Báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu năm 2018 và xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 trình độ TS, ThS, ĐH, CĐSP, TCSP | 28/02/2019 |
6 | 01/VBHN-BGDĐT ngày 06/3/2019 | Văn bản hợp nhất Thông tư 01/2019/TT-BGD ĐT ngày 25/02/2019 và Thông tư 06/2018/TT-BGD ĐT ngày 28/02/2018 về xác định chỉ tiêu tuyển sinh | 06/03/2019 |
7 | 02/2019/TT-BGDĐT | Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | 28/02/2019 |
8 | 01/2019/TT-BGDĐT ngày 25/02/2019 | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên | 25/02/2019 |
9 | Danh mục Ưu tiên khu vực năm 2018 | Danh mục khu vực ưu tiên; Danh mục tỉnh, huyện, xã khó khăn và đặc biệt khó khăn; Danh mục trường THPT năm 2018 | |
10 | 28032018 | Tóm tắt các điểm mới và lưu ý về quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2018 | |
11 | 991/BGDĐT-QLCL | Hướng dẫn thực hiện Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2018 | 15/03/2018 |
12 | 898/BGDĐT-GDĐH | Rà soát, cung cấp và công bố thông tin tuyển sinh ĐH hệ chính quy; CĐSP, TCSP hệ chính quy năm 2018 | 09/03/2018 |
13 | 897/BGDĐT-GDĐH | Công văn đề nghị báo cáo tự xác định chỉ tiêu tuyển sinh TS, ThS, ĐH, CĐSP, TCSP năm 2018 | 09/03/2018 |
14 | 06/2018/TT-BGDĐT | Thông tư Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ | 28/02/2018 |
15 | 899/BGDĐT-GDĐH | Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2018 | 09/03/2018 |
16 | 07/2018/TT-BGDĐT | Thông tư sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT | 01/03/2018 |
17 | 04/2018/TT-BGDĐT | Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT | 28/02/2018 |
18 | Thông tư 05/2017/TT-BGDĐT | Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | 25/01/2017 |
19 | Thông tư 04/2017/TT-BGDĐT | Ban hành quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông | 25/01/2017 |