ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
1, Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
2, Mã trường: QHI
3, Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
4, Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:
Trang thông tin chung: https://uet.vnu.edu.vn
Trang thông tin tuyển sinh: : https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn
5, Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/UET.VNUH
6, Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224
Email: TuyensinhDHCN@vnu.edu.vn
7, Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp trên website: https://uet.vnu.edu.vn/cap-nhat-tinh-hinh-viec-lam-sinh-vien-khoa-qh-2016-sau-1-nam-ra-truong/
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Bảng 1. Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm
STT | Lĩnh vực /Ngành đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp | Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
1 | Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | 420 | 524 | 324 | |
1.1 | Khoa học máy tính | 90 | 130 | 79 | 100 |
1.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 93 | 46 | 100 |
1.3 | Hệ thống thông tin | 60 | 90 | 56 | 100 |
1.4 | Kỹ thuật máy tính | – | – | – | – |
1.5 | Công nghệ thông tin | 210 | 211 | 143 | 100 |
1.6 | Trí tuệ nhân tạo | – | – | – | – |
2 | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | 210 | 233 | 178 | |
2.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | – | – | – | – |
2.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 90 | 109 | 88 | 100 |
2.3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 120 | 124 | 90 | 100 |
2.4 | Công nghệ hàng không vũ trụ | – | – | – | – |
2.5 | Công nghệ nông nghiệp | – | – | – | – |
3 | Lĩnh vực Kỹ thuật | 210 | 193 | 109 | |
3.1 | Cơ kỹ thuật | 100 | 100 | 54 | 100 |
3.2 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | – | – | – | – |
3.3 | Kỹ thuật Robot | – | – | – | – |
3.4 | Vật lý kỹ thuật | 60 | 33 | 21 | 93.75 |
3.5 | Kỹ thuật năng lượng | 50 | 60 | 34 | 100 |
Tổng | 840 | 950 | 611 | 99.75 |
8, Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin tuyển sinh đại học chính quy
Năm 2020: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=1745
Năm 2021: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/tra-cuu/de-an-tuyen-sinh-nam-2021/
- Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Xét tuyển
Năm 2020:
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN;
(2) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi tương ứng được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Nhà trường;
(3) Xét tuyển theo các phương thức khác: các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS/TOEFL iBT kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT);
Năm 2021: giữ ổn định như năm 2020, bổ sung thêm phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2021.
- Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Bảng 2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Mã tuyển sinh | Ngành đào tạo | Năm 2021 | Năm 2020 | |||||||||||||
Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ACT | A-Level | IELTS /TOEFL | ĐGNL | THPT | Chỉ tiêu | Nhập học | SAT | ACT | A-Level | IELTS /TOEFL | THPT | ||
I | Các chương trình đào tạo chuẩn | |||||||||||||||
CN1 | Công nghệ thông tin | 250 | 342 | 1440 | 32/36 | Toán: A*
Lý: A* Hóa: A |
27.5 | 165 | 28.75 | 310 | 297 | 1360 | – | – | 27 | 28.1 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | 80 | 104 | 1300 | – | – | 26.5 | 165 | 27.65 | 90 | 97 | 1280 | 31/36 | – | 26 | 27.25 |
Kỹ thuật Robot | 60 | 39 | – | – | 60 | 53 | ||||||||||
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 60 | 62 | 1300 | – | – | 24 | 130 | 25.4 | 60 | 63 | – | – | – | 24 | 25.1 |
Kỹ thuật năng lượng | 60 | 57 | 60 | 52 | ||||||||||||
CN4 | Cơ kỹ thuật | 80 | 85 | 1300 | – | – | 24 | 130 | 26.2 | 80
|
83 | – | – | – | 24 | 26.5 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 100 | 115 | – | – | – | 24 | 130 | 24.5 | 100
|
116 | – | – | – | 24 | 24 |
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 60 | 63 | 1300 | – | – | 24 | 130 | 25.5 | 60
|
57
|
1280 | – | – | 24 | 25.35 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 60 | 62 | 1300 | – | – | 24 | 130 | 23.55 | 60 | 51 | 1140 | – | – | 24 | 22.4 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 60 | 62 | 1300 | – | Toán: A*
Lý: A* Hóa: A |
26.5 | 165 | 27.75 | 60 | 66 | 1280 | – | – | 26 | 27.55 |
II | Các chương trình đào tạo chất lượng cao | |||||||||||||||
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 150 | 163 | 1300 | 32/36 | Toán: A*
Lý: A* Hóa: A |
24 | 130 | 25.9 | 120 | 135 | 1280 | – | 240/300 | 24 | 25.7 |
CN8 | Khoa học Máy tính | 210 | 241 | 1360 | 32/36 | Toán: A*
Lý: A* Hóa: A |
27 | 165 | 27.9 | 150 | 169 | 1280 | 31/36 | – | 26 | 27 |
Hệ thống thông tin | 60 | 36 | 60 | 57 | ||||||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | 45 | 60 | 61 | ||||||||||||
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** | 150 | 158 | 1300 | 32/36 | – | 24 | 130 | 26.55 | 120 | 126 | 1280 | – | 240/300 | 24 | 26 |
9, Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://uet.vnu.edu.vn/thong-tin-danh-muc-nganh-duoc-phep-dao-tao/
Bảng 3. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành | Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã TS&ĐT gần nhất với năm tuyển sinh |
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin | |||||||||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3537/ĐT | 18/09/2007 | ĐHQGHN | 2007 | 2021 | ||
2 | Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 1087/QĐ-ĐHQGHN | 04/04/2022 | ĐHQGHN | 2022 | |||
3 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 1883/QĐ-ĐT | 27/05/2009 | ĐHQGHN | 2009 | 2021 | ||
4 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4315/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | ĐHQGHN | 2008 | 2021 | ||
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 4256/QĐ-ĐT | 14/12/2012 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2013 | 2021 |
6 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 324/QĐ-ĐHQGHN | 09/02/2017 | ĐHQGHN | 2017 | 2021 | ||
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | |||||||||
7 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 4311/QĐ-KHTC | 25/07/2008 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2008 | 2021 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 7510203 | 26/ĐT | 03/01/2007 | ĐHQGHN | 2007 | 2021 | ||
9 | Công nghệ nông nghiệp | 7519002 | 1875/QĐ-ĐHQGHN | 14/06/2019 | ĐHQGHN | 2019 | 2021 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 731/QĐ-ĐHQGHN | 07/03/2017 | 250/QĐ-ĐHQGHN | 18/01/2018 | ĐHQGHN | 2017 | 2021 |
11 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 7519001 | 4715/QĐ-ĐHQGHN | 08/12/2017 | ĐHQGHN | 2018 | 2021 | ||
Lĩnh vực Kỹ thuật | |||||||||
12 | Cơ kỹ thuật | 7520101 | 3537/ĐT | 18/09/2007 | ĐHQGHN | 2007 | 2021 | ||
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 1820/QĐ-ĐHQGHN | 11/06/2019 | ĐHQGHN | 2019 | 2021 | ||
14 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | 3537/ĐT | 18/09/2007 | ĐHQGHN | 2007 | 2021 | ||
15 | Kỹ thuật Robot | 7520217 | 880/QĐ-ĐHQGHN | 19/03/2018 | ĐHQGHN | 2018 | 2021 | ||
16 | Kỹ thuật năng lượng | 7520406 | 659/QĐ-ĐHQGHN | 16/03/2016 | ĐHQGHN | 2016 | 2021 |
10, Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://uet.vnu.edu.vn/cac-dieu-kien-dam-bao-chat-luong
11, Đường link công khai Đề án tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=2204
II, Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trường ĐHCN tuyển sinh trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (mã 100): 20 ÷ 50% chỉ tiêu, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức. Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 (mã 401): 20 ÷ 35% chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations
A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing) (mã 408): 5% chỉ tiêu. - Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409): 5 ÷ 10% chỉ tiêu.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301) và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (Công văn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022) (mã 303): 5 ÷ 10% chỉ tiêu.
- Ưu tiên xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (Công văn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022) (mã 501): 10 ÷ 20% chỉ tiêu.
1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học
Bảng 4. Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển trình độ đào tạo đại học
TT | Mã tuyển sinh |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | %
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
(1) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | |
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | 980 | ||||||||||||
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 25% | 30 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 25% | 30 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 6 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 6 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 20% | 24 | |||||||||||
100 | THPT | 20% | 24 | A00 | A01 | D01 | Toán,Anh | |||||||
2 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 10% | 6 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 30% | 18 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 20% | 12 | |||||||||||
100 | THPT | 30% | 18 | A00 | A01 | D01 | Toán,Anh | |||||||
3 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 10% | 8 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 30% | 24 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 4 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 4 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 25% | 20 | |||||||||||
100 | THPT | 25% | 20 | A00 | A01 | D01 | Toán,Anh | |||||||
4 | CN17 | Kỹ thuật Robot* | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 20% | 12 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 6 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 25% | 15 | |||||||||||
100 | THPT | 35% | 21 | A00 | A01 | D01 | Toán,Anh | |||||||
5 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 5% | 3 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 25% | 15 | |||||||||||
100 | THPT | 55% | 33 | A00 | A01 | D01 | Toán,Anh | |||||||
6 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 4 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 5% | 4 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 4 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 4 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 30% | 24 | |||||||||||
100 | THPT | 50% | 40 | A00 | A01 | D01 | Toán,Anh | |||||||
7 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 5 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 5% | 5 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 5 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 5 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 30% | 30 | |||||||||||
100 | THPT | 50% | 50 | A00 | A01 | D01 | Toán,Anh | |||||||
8 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 5% | 3 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 30% | 18 | |||||||||||
100 | THPT | 50% | 30 | A00 | A01 | D01 | Toán,Anh | |||||||
9 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 5% | 3 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 30% | 18 | |||||||||||
100 | THPT | 50% | 30 | A00 | A01 | B00 | Toán,Anh | |||||||
10 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 15% | 9 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 25% | 15 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 25% | 15 | |||||||||||
100 | THPT | 25% | 15 | A00 | A01 | D01 | Toán,Anh | |||||||
11 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 15% | 27 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 25% | 45 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 9 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 9 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 25% | 45 | |||||||||||
100 | THPT | 25% | 45 | A00 | A01 | D01 | Toán,Anh | |||||||
12 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng* | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 5% | 3 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 5% | 3 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 30% | 18 | |||||||||||
100 | THPT | 50% | 30 | A00 | A01 | D01 | Toán,Anh | |||||||
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | 700 | ||||||||||||
13 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 8 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 10% | 15 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 7 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 15 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 25% | 38 | |||||||||||
100 | THPT | 45% | 67 | A00 | Toán,Lý | A01 | Toán,Anh | D01 | Toán,Anh | |||||
14 | CN8 | Khoa học Máy tính** | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 15% | 42 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 20% | 56 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 14 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 28 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 25% | 70 | |||||||||||
100 | THPT | 25% | 70 | A00 | Toán,Lý | A01 | Toán,Anh | D01 | Toán,Anh | |||||
15 | CN14 | Hệ thống thông tin** | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 15% | 9 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 6 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 25% | 15 | |||||||||||
100 | THPT | 40% | 24 | A00 | Toán,Lý | A01 | Toán,Anh | D01 | Toán,Anh | |||||
16 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 3 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 15% | 9 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 3 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 6 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 25% | 15 | |||||||||||
100 | THPT | 40% | 24 | A00 | Toán,Lý | A01 | Toán,Anh | D01 | Toán,Anh | |||||
17 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** | 301 | XTT theo QĐ của Bộ | 5% | 8 | ||||||||
303 | XTT theo QĐ của ĐHQGHN | |||||||||||||
501 | ƯTXT | 10% | 15 | |||||||||||
408 | Alevel, ACT, SAT | 5% | 7 | |||||||||||
409 | Kết hợp IELTS | 10% | 15 | |||||||||||
401 | ĐGNL | 25% | 38 | |||||||||||
100 | THPT | 45% | 67 | A00 | Toán,Lý | A01 | Toán,Anh | D01 | Toán,Anh |
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm (in nghiêng).
(-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án.
(-) Tổ hợp xét tuyển được hiểu là tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm 2022.
1.5. Ngưỡng đầu vào
Ngưỡng đầu vào theo các phương thức xét tuyển như sau:
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100): sẽ được Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 (mã 401): 90/150 trở lên.
- Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế (mã 408):
+ SAT: 1100/1600 điểm trở lên . Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT)).
+ A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).
+ ACT: 22/36 trở lên.
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409): chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022.
Bảng 5. Bảng quy đổi điểm
chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
STT | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 | |
IELTS | TOEFL iBT | ||
1 | 5.5 | 65-78 | 8.50 |
2 | 6.0 | 79-87 | 9.00 |
3 | 6.5 | 88-95 | 9.25 |
4 | 7.0 | 96-101 | 9.50 |
5 | 7.5 | 102-109 | 9.75 |
6 | 8.0-9.0 | 110-120 | 10.00 |
- Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
- Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện tiếng Anh đầu vào: kết quả môn Tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Địa điểm học
Địa điểm 1: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội;
Địa điểm 2: Số 8 Tôn Thất Thuyết, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Mã Trường, mã tuyển sinh
Mã trường: QHI
Mã tuyển sinh
Bảng 6. Bảng mã tuyển sinh
Lĩnh vực | Tên ngành/chương trình đào tạo | Bằng tốt nghiệp | Thời gian đào tạo | Mã tuyển sinh
|
Tổng chỉ tiêu |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | |||||
Máy tính và Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | Cử nhân | 4 năm | CN1 | 120 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | Cử nhân | 4 năm | CN16 | 60 | |
Kỹ thuật máy tính | Kỹ sư | 4,5 năm | CN2 | 80 | |
Trí tuệ nhân tạo | Cử nhân | 4 năm | CN12 | 180 | |
Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Kỹ sư | 4,5 năm | CN5 | 100 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | Kỹ sư | 4,5 năm | CN7 | 60 | |
Công nghệ nông nghiệp | Kỹ sư | 4,5 năm | CN10 | 60 | |
Kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật | Cử nhân | 4 năm | CN3 | 60 |
Cơ kỹ thuật | Kỹ sư | 4,5 năm | CN4 | 80 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 4,5 năm | CN11 | 60 | |
Kỹ thuật năng lượng | Kỹ sư | 4,5 năm | CN13 | 60 | |
Kỹ thuật Robot | Kỹ sư | 4,5 năm | CN17 | 60 | |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (THEO ĐỀ ÁN) | |||||
Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Cử nhân CLC | 4 năm | CN6 | 150 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | Cử nhân CLC | 4 năm | CN9 | 150 | |
Máy tính và Công nghệ thông tin | Khoa học Máy tính | Cử nhân CLC | 4 năm | CN8 | 280 |
Hệ thống thông tin | Cử nhân CLC | 4 năm | CN14 | 60 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Kỹ sư CLC | 4,5 năm | CN15 | 60 |
Mã phương thức xét tuyển
Năm 2022, tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường đều được tuyển sinh theo 7 phương thức xét tuyển sau:
Bảng 7. Mã phương thức xét tuyển
TT | Mã 2022 | Tên phương thức xét tuyển |
1 | 100 | Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
2 | 401 | Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 |
3 | 408 | Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT |
4 | 409 | Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
5 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
6 | 303 | Xét tuyển thẳng theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (Công văn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022) |
7 | 501 | Ưu tiên xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (Công văn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022) |
1.6.3. Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- a) Các chương trình đào tạo chuẩn
- Toán, Lý, Hóa (A00);
- Toán, Anh, Lý (A01);
- Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01);
- Riêng đối với ngành Công nghệ nông nghiệp xét tuyển các tổ hợp: Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Anh, Lý (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00) và Toán, Lý, Sinh (A02);
- b) Các chương trình đào tạo chất lượng cao
- Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00);
- Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01);
- Toán, Anh, Văn (Toán, Anh hệ số 2) (D01);
- Cách tính điểm xét tuyển:
- a) Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Các chương trình đào tạo chuẩn xét theo tổ hợp A00 và A01
ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Các chương trình đào tạo chuẩn xét theo tổ hợp D01
ĐX = (Toán x 2 + Anh x 2 + Văn) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
- b) Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL(HSA) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022
ĐX = (Tư duy định lượng x 2 + Tư duy định tính + Điểm Khoa học) * 30/200 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
- c) Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế
– SAT: ĐX = điểm SAT * 30/1600 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
– A-Level: ĐX = (Toán + Lý + Hóa)/10 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
– ACT: ĐX = điểm ACT * 30/36 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Lưu ý:
– ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
– Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30.
- d) Cách tính điểm xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS/TOEFL iBT)
Các chương trình đào tạo chuẩn
ĐX = Điểm Tiếng Anh đã quy đổi + Điểm Toán + Điểm Lý + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Các chương trình đào tạo chất lượng cao
ĐX = (Điểm Tiếng Anh đã quy đổi x 2 + Điểm Toán x 2 + Điểm Lý) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
- Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển
Trong cùng một mã xét tuyển theo các tổ hợp môn, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau.
- Điều kiện phụ khi xét tuyển
Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ như sau:
- a) Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: điều kiện phụ được xét lần lượt là ưu tiên thí sinh có điểm môn Toán cao hơn, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
- b) Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả bài thi ĐGNL: điều kiện phụ được xét lần lượt là ưu tiên thí sinh có điểm phần tư duy định lượng cao hơn, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
- Nguyên tắc xét tuyển
– Điểm trúng tuyển được xác định để số lượng tuyển được theo từng ngành/chương trình đào tạo phù hợp với số lượng chỉ tiêu, nhưng không thấp hơn ngưỡng đầu vào;
– Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển.
- Xét tuyển vào chương trình đào tạo Công nghệ thông tin chất lượng cao
– Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin: Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngành Công nghệ thông tin (CN1 và CN16), Nhà trường công bố điều kiện đăng ký học CTĐT chất lượng cao ngành Công nghệ Thông tin, trong đó đảm bảo điểm đăng ký dự tuyển vào CTĐT chất lượng cao không thấp hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng và điểm môn Tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT; các điều kiện xét tuyển
- Đăng ký và xét tuyển sớm
- a) Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các phương thức xét tuyển sau:
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 (mã 401);
- Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT (mã 408);
- Xét tuyển thẳng theo quy định của quy chế tuyển sinh (mã 301) và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN tại quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31/12/2021 (mã 303).
Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyeninh.uet.vnu.edu.vn:8083/login
Thời hạn: trước ngày 02/7/2022
Xét tuyển và công bố kết quả: trước 20/7/2022
- b) Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau:
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409);
- Ưu tiên xét tuyển (mã 501);
Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://tuyeninh.uet.vnu.edu.vn:8083/login
Thời hạn: trước ngày 02/07/2022
Công bố kết quả sơ tuyển diện ưu tiên xét tuyển: trước 20/7/2022
Xét tuyển và công bố kết quả: trước 17h, ngày 17/9/2022.
- c) Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT;
– Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
1.8.1. Nhóm đối tượng 1:
- a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2022 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
- b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Vật lý, Hóa học, Sinh học; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2022, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học;
- c) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2022 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
1.8.2. Nhóm đối tượng 2:
Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2022, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
- b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
- c) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật (KHKT) khu vực, quốc tế.
1.8.3. Nhóm đối tượng 3:
Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2022, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
- b) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải;
- c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học.
1.8.4. Nhóm đối tượng 4:
Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2022, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
- b) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học;
- c) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1).
Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo trong năm tuyển sinh.
1.8.5. Nguyên tắc ưu tiên
- a) Xét tuyển thẳng
– Ưu tiên 1: Nhóm đối tượng 1.
– Ưu tiên 2 (Nhóm đối tượng 2 ưu tiên theo thứ tự giải): Học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN” Olympic bậc THPT của ĐHQGHN ” Kỳ thi sáng tạo, triển lãm KHKT.
- b) Ưu tiên xét tuyển
– Ưu tiên 1: Nhóm đối tượng 1.
– Ưu tiên 2: Nhóm đối tượng 3 ưu tiên theo thứ tự giải: Học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN” Kỳ thi sáng tạo, triển lãm KHKT” Kết quả thi ĐGNL.
– Ưu tiên 3: Nhóm đối tượng 4 ưu tiên theo thứ tự giải: Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố ” Thi Olympia ” Olympic bậc THPT của ĐHQGHN.
– Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT.
1.9. Lệ phí xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí nộp đăng ký sớm: 30,000 đ/phương thức.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
- Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao (Theo đề án): 35 triệu đồng/năm học và giữ ổn định trong toàn khóa học.
- Đối với các chương trình đào tạo chuẩn: 17,4 triệu đồng/ năm học đến 26,1 triệu đồng/ năm học (tùy theo từng ngành). Học phí các năm học tiếp theo được tăng theo quy định của nhà nước (không vượt quá 8%/năm).
STT | Ngành | Học phí năm học 2022-2023 (đồng/năm học) |
Ghi chú |
1 | Công nghệ nông nghiệp | 17,400,000 | Học phí các năm học tiếp theo được tăng theo quy định của nhà nước (không vượt quá 8%/năm) |
2 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 21,750,000 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | ||
4 | Công nghệ Thông tin | 26,100,000 | |
5 | Cơ kỹ thuật | ||
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
7 | Kỹ thuật máy tính | ||
8 | Kỹ thuật năng lượng | ||
9 | Kỹ thuật Robot | ||
10 | Vật lý Kỹ thuật | ||
11 | Trí tuệ nhân tạo | ||
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 35,000,000 | Giữ ổn định trong toàn khóa học |
13 | Khoa học Máy tính | ||
14 | Hệ thống thông tin | ||
15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
16 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN
1.12. Học bổng
Học bổng khuyến khích học tập: Nhà trường trích tối thiểu 8% từ nguồn thu học phí hàng năm làm quy học bổng Khuyến khích học tập. Số sinh viên được nhận học bổng dựa trên 8% nguồn thu học phí.
Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: dành cho sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn. Mức học bổng 1,000,000đ – 2,000,000đ/sinh viên/đợt. Nguồn học bổng từ Ngân sách của Nhà trường.
Học bổng khác: Đối tượng nhận học bổng theo tiêu chuẩn các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác yêu cầu. Mức học bổng Theo quy định của các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác. Nguồn học bổng Các doanh nghiệp, các đơn vị đối tác.
Ngoài ra, Trường ĐHCN cón có học bổng dành cho sinh viên là thủ khoa đầu vào, sinh viên đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi/Olympic cấp khu vực và quốc tế…
1.13. Tài chính
Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 115,273,746,135 đồng.
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 27,144,541 đồng.